|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL05
|
Giải ĐB |
170217 |
Giải nhất |
32496 |
Giải nhì |
71320 |
Giải ba |
79184 15563 |
Giải tư |
57864 74877 30479 72508 41266 56146 07528 |
Giải năm |
5794 |
Giải sáu |
3083 9567 4250 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 8 | | 1 | 6,7 | | 2 | 0,8 | 6,8 | 3 | 9 | 6,8,9 | 4 | 6 | | 5 | 0 | 1,4,6,9 | 6 | 3,4,6,7 | 1,6,7 | 7 | 7,9 | 0,2 | 8 | 3,4 | 3,7 | 9 | 4,6 |
|
XSBD - Loại vé: 02K05
|
Giải ĐB |
465624 |
Giải nhất |
00872 |
Giải nhì |
90385 |
Giải ba |
15881 78486 |
Giải tư |
78656 98892 37353 75386 50039 77422 30127 |
Giải năm |
0673 |
Giải sáu |
0131 4663 1082 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,8 | 1 | 2 | 1,2,7,8 9 | 2 | 2,4,7 | 5,6,7 | 3 | 1,9 | 2 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 3,6 | 5,82 | 6 | 3 | 2 | 7 | 2,3 | | 8 | 1,2,5,62 | 3 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV05
|
Giải ĐB |
670856 |
Giải nhất |
89326 |
Giải nhì |
45641 |
Giải ba |
99998 73751 |
Giải tư |
86111 59914 53340 19785 80497 51046 88412 |
Giải năm |
9372 |
Giải sáu |
6310 9283 8109 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 9 | 1,4,5 | 1 | 0,1,2,4 7 | 1,7 | 2 | 6 | 8 | 3 | 8 | 1 | 4 | 0,1,6 | 8 | 5 | 1,6 | 2,4,5 | 6 | | 1,9 | 7 | 2 | 3,9 | 8 | 3,5 | 0 | 9 | 7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
202764 |
Giải nhất |
15839 |
Giải nhì |
92670 |
Giải ba |
56775 17348 |
Giải tư |
88278 41637 09741 61202 04649 92507 39303 |
Giải năm |
2453 |
Giải sáu |
8946 0495 9588 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3,7 | 4 | 1 | | 0 | 2 | | 0,3,5 | 3 | 3,7,9 | 6 | 4 | 1,6,8,9 | 7,9 | 5 | 3 | 4 | 6 | 4 | 0,3,8 | 7 | 0,5,8 | 4,7,8 | 8 | 7,8 | 3,4 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
643317 |
Giải nhất |
30660 |
Giải nhì |
87825 |
Giải ba |
91021 87192 |
Giải tư |
40792 19500 00937 30566 82841 46878 51762 |
Giải năm |
0230 |
Giải sáu |
7766 3265 0484 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0,2 | 2,4 | 1 | 7 | 0,6,92 | 2 | 1,5 | | 3 | 0,7 | 4,8 | 4 | 1,4 | 2,6 | 5 | | 62 | 6 | 0,2,5,62 | 1,3 | 7 | 8 | 7 | 8 | 4 | | 9 | 22 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
895450 |
Giải nhất |
81574 |
Giải nhì |
77044 |
Giải ba |
62102 92727 |
Giải tư |
54878 92704 88709 57532 79290 79819 32527 |
Giải năm |
1468 |
Giải sáu |
3193 0354 8189 |
Giải bảy |
335 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2,4,9 | | 1 | 9 | 0,3 | 2 | 72 | 9 | 3 | 2,5 | 0,4,5,7 | 4 | 4 | 3 | 5 | 0,4 | | 6 | 8 | 22,8 | 7 | 4,8 | 6,7 | 8 | 7,9 | 0,1,8 | 9 | 0,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|