|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL01
|
Giải ĐB |
39094 |
Giải nhất |
18390 |
Giải nhì |
20079 |
Giải ba |
61460 40710 |
Giải tư |
71884 75170 70070 57993 86870 30645 63418 |
Giải năm |
8227 |
Giải sáu |
4474 9284 9506 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,73 92 | 0 | 6 | | 1 | 0,8 | | 2 | 7 | 9 | 3 | | 7,82,9 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | | 0 | 6 | 0 | 2 | 7 | 03,4,9 | 1 | 8 | 42 | 7 | 9 | 02,3,4 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0501
|
Giải ĐB |
91353 |
Giải nhất |
12336 |
Giải nhì |
17858 |
Giải ba |
62096 71434 |
Giải tư |
08870 18907 50030 99855 14640 84644 41050 |
Giải năm |
9444 |
Giải sáu |
3505 6083 5454 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,7 | 0 | 2,5,7 | | 1 | | 0 | 2 | | 5,8 | 3 | 0,4,6 | 3,42,5 | 4 | 0,42 | 0,5 | 5 | 0,3,4,5 8 | 3,9 | 6 | 9 | 0 | 7 | 0 | 5 | 8 | 3 | 6 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV01
|
Giải ĐB |
22576 |
Giải nhất |
90886 |
Giải nhì |
79440 |
Giải ba |
24468 83104 |
Giải tư |
87761 51608 48310 10249 91519 43213 80302 |
Giải năm |
1838 |
Giải sáu |
9173 5267 5889 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4 | 0 | 2,4,8 | 6 | 1 | 02,3,9 | 0 | 2 | | 1,72 | 3 | 8 | 0 | 4 | 0,9 | | 5 | | 7,8 | 6 | 1,7,8 | 6 | 7 | 32,6 | 0,3,6 | 8 | 6,9 | 1,4,8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:01K1
|
Giải ĐB |
67964 |
Giải nhất |
41749 |
Giải nhì |
00957 |
Giải ba |
49246 76814 |
Giải tư |
79845 58584 65362 11262 57510 17759 62504 |
Giải năm |
4162 |
Giải sáu |
7173 7477 7408 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 4,8 | | 1 | 0,4 | 63 | 2 | 0,4 | 7 | 3 | | 0,1,2,6 8 | 4 | 5,6,9 | 4 | 5 | 7,9 | 4 | 6 | 23,4 | 5,7 | 7 | 3,7 | 0 | 8 | 4 | 4,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-01K1
|
Giải ĐB |
36015 |
Giải nhất |
80089 |
Giải nhì |
41048 |
Giải ba |
62224 05385 |
Giải tư |
81087 74096 37733 57654 15544 36125 33897 |
Giải năm |
5306 |
Giải sáu |
6246 0947 7944 |
Giải bảy |
767 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | | 1 | 5 | | 2 | 4,5 | 3 | 3 | 3 | 2,42,5 | 4 | 42,6,7,8 | 1,2,8 | 5 | 4 | 0,4,9 | 6 | 7 | 4,6,8,92 | 7 | | 4 | 8 | 5,7,9 | 8 | 9 | 6,72 |
|
XSBTH - Loại vé: L:01K1
|
Giải ĐB |
58183 |
Giải nhất |
57142 |
Giải nhì |
31944 |
Giải ba |
92605 12973 |
Giải tư |
06597 57632 35534 62304 81191 05999 61933 |
Giải năm |
0787 |
Giải sáu |
1484 6740 4515 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,5 | 5,9 | 1 | 5 | 3,4 | 2 | | 3,7,8 | 3 | 2,3,4 | 0,3,4,8 | 4 | 0,2,4 | 0,1 | 5 | 1 | | 6 | | 8,9 | 7 | 3 | 8 | 8 | 3,4,7,8 | 9 | 9 | 1,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|