|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL52
|
Giải ĐB |
80162 |
Giải nhất |
60694 |
Giải nhì |
78211 |
Giải ba |
08678 34156 |
Giải tư |
02337 18821 71766 41640 75462 37624 16984 |
Giải năm |
4129 |
Giải sáu |
4124 5037 6620 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 8 | 1,2 | 1 | 1 | 62 | 2 | 0,1,42,9 | 3 | 3 | 3,72 | 22,8,9 | 4 | 0 | | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 22,6 | 32 | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 4 | 2 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0552
|
Giải ĐB |
41752 |
Giải nhất |
73398 |
Giải nhì |
05798 |
Giải ba |
49881 74393 |
Giải tư |
37650 00110 66004 00080 77704 84319 27668 |
Giải năm |
3643 |
Giải sáu |
6420 7837 7197 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,8 | 0 | 42 | 8 | 1 | 0,92 | 5,8 | 2 | 0 | 4,9 | 3 | 7 | 02 | 4 | 3 | | 5 | 0,2 | | 6 | 8 | 3,9 | 7 | | 6,92 | 8 | 0,1,2 | 12 | 9 | 3,7,82 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV52
|
Giải ĐB |
81640 |
Giải nhất |
29415 |
Giải nhì |
41174 |
Giải ba |
05269 30632 |
Giải tư |
10061 44873 35234 60891 33675 96843 34639 |
Giải năm |
9559 |
Giải sáu |
9620 1601 8198 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 1 | 0,6,9 | 1 | 0,5 | 3 | 2 | 0 | 4,7 | 3 | 2,4,9 | 3,7 | 4 | 0,3,8 | 1,7 | 5 | 9 | | 6 | 1,9 | | 7 | 3,4,5 | 4,9 | 8 | | 3,5,6 | 9 | 1,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:12K4
|
Giải ĐB |
03763 |
Giải nhất |
14988 |
Giải nhì |
22986 |
Giải ba |
07091 46023 |
Giải tư |
83814 22915 80631 94974 57695 82794 89310 |
Giải năm |
9510 |
Giải sáu |
5765 3974 6445 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 3,7,9 | 1 | 02,4,5 | 5 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 1 | 1,72,9 | 4 | 5 | 1,4,6,9 | 5 | 2 | 8 | 6 | 3,5 | | 7 | 1,42 | 8 | 8 | 6,8 | | 9 | 1,4,5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K4
|
Giải ĐB |
75637 |
Giải nhất |
19472 |
Giải nhì |
02655 |
Giải ba |
43663 12633 |
Giải tư |
44546 99874 68502 99262 90482 62452 94450 |
Giải năm |
7162 |
Giải sáu |
2616 6927 2540 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 22 | 3 | 1 | 6 | 02,5,62,7 8 | 2 | 7 | 3,6 | 3 | 1,3,7 | 7 | 4 | 0,6 | 5 | 5 | 0,2,5 | 1,4 | 6 | 22,3 | 2,3 | 7 | 2,4 | | 8 | 2 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K4
|
Giải ĐB |
71898 |
Giải nhất |
09083 |
Giải nhì |
05449 |
Giải ba |
92590 74756 |
Giải tư |
28943 89266 16212 76261 03548 26199 27069 |
Giải năm |
7503 |
Giải sáu |
8408 1251 9734 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,8 | 5,6 | 1 | 2 | 1 | 2 | | 0,4,8 | 3 | 42 | 32 | 4 | 3,8,9 | | 5 | 1,6 | 5,6 | 6 | 1,6,92 | | 7 | | 0,4,9 | 8 | 3 | 4,62,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|