|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:01K1
|
Giải ĐB |
67964 |
Giải nhất |
41749 |
Giải nhì |
00957 |
Giải ba |
49246 76814 |
Giải tư |
79845 58584 65362 11262 57510 17759 62504 |
Giải năm |
4162 |
Giải sáu |
7173 7477 7408 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 4,8 | | 1 | 0,4 | 63 | 2 | 0,4 | 7 | 3 | | 0,1,2,6 8 | 4 | 5,6,9 | 4 | 5 | 7,9 | 4 | 6 | 23,4 | 5,7 | 7 | 3,7 | 0 | 8 | 4 | 4,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-01K1
|
Giải ĐB |
36015 |
Giải nhất |
80089 |
Giải nhì |
41048 |
Giải ba |
62224 05385 |
Giải tư |
81087 74096 37733 57654 15544 36125 33897 |
Giải năm |
5306 |
Giải sáu |
6246 0947 7944 |
Giải bảy |
767 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | | 1 | 5 | | 2 | 4,5 | 3 | 3 | 3 | 2,42,5 | 4 | 42,6,7,8 | 1,2,8 | 5 | 4 | 0,4,9 | 6 | 7 | 4,6,8,92 | 7 | | 4 | 8 | 5,7,9 | 8 | 9 | 6,72 |
|
XSBTH - Loại vé: L:01K1
|
Giải ĐB |
58183 |
Giải nhất |
57142 |
Giải nhì |
31944 |
Giải ba |
92605 12973 |
Giải tư |
06597 57632 35534 62304 81191 05999 61933 |
Giải năm |
0787 |
Giải sáu |
1484 6740 4515 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,5 | 5,9 | 1 | 5 | 3,4 | 2 | | 3,7,8 | 3 | 2,3,4 | 0,3,4,8 | 4 | 0,2,4 | 0,1 | 5 | 1 | | 6 | | 8,9 | 7 | 3 | 8 | 8 | 3,4,7,8 | 9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:12K5
|
Giải ĐB |
06403 |
Giải nhất |
88262 |
Giải nhì |
20838 |
Giải ba |
62306 77159 |
Giải tư |
50853 32558 87596 13990 15197 35381 05953 |
Giải năm |
9646 |
Giải sáu |
8462 4197 2584 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,6 | 8 | 1 | | 62 | 2 | | 0,52 | 3 | 8 | 7,8 | 4 | 6,9 | | 5 | 32,8,9 | 0,4,9 | 6 | 22 | 92 | 7 | 4 | 3,5 | 8 | 1,4 | 4,5 | 9 | 0,6,72 |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T12
|
Giải ĐB |
15687 |
Giải nhất |
48296 |
Giải nhì |
37012 |
Giải ba |
48699 82527 |
Giải tư |
57809 01050 45770 47570 78489 24330 07854 |
Giải năm |
1115 |
Giải sáu |
6837 7785 1889 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,72 | 0 | 8,9 | 2 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 1,7 | | 3 | 0,7 | 5 | 4 | | 1,8 | 5 | 0,4 | 9 | 6 | | 2,3,8 | 7 | 02 | 0 | 8 | 5,7,92 | 0,82,9 | 9 | 6,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K5T12
|
Giải ĐB |
93223 |
Giải nhất |
45654 |
Giải nhì |
48858 |
Giải ba |
13629 14855 |
Giải tư |
29997 26530 64952 75037 94956 62006 46906 |
Giải năm |
0006 |
Giải sáu |
4979 5209 0990 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,63,9 | | 1 | | 5 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 0,7,8 | 5 | 4 | | 5 | 5 | 2,4,5,6 8 | 03,5 | 6 | | 3,9 | 7 | 9 | 3,5 | 8 | | 0,2,7 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|