|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL05
|
Giải ĐB |
345954 |
Giải nhất |
96615 |
Giải nhì |
17035 |
Giải ba |
36514 41706 |
Giải tư |
63072 92236 17181 16044 27542 26494 50824 |
Giải năm |
3698 |
Giải sáu |
3321 4688 6661 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,6,8 | 1 | 4,5 | 4,5,7 | 2 | 1,4 | | 3 | 5,6 | 1,2,4,5 9 | 4 | 2,4 | 1,3,7 | 5 | 2,4 | 0,3 | 6 | 1 | | 7 | 2,5 | 8,9 | 8 | 1,8 | | 9 | 4,8 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0505
|
Giải ĐB |
28731 |
Giải nhất |
22768 |
Giải nhì |
92496 |
Giải ba |
61204 55045 |
Giải tư |
91869 28853 57707 80486 86146 98624 97610 |
Giải năm |
6860 |
Giải sáu |
8217 0956 3318 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 4,7 | 3 | 1 | 0,7,8 | | 2 | 4 | 5,8 | 3 | 1 | 0,2 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 3,6 | 4,5,8,9 | 6 | 0,8,9 | 0,1 | 7 | | 1,6 | 8 | 3,6 | 6,9 | 9 | 6,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV05
|
Giải ĐB |
221371 |
Giải nhất |
86067 |
Giải nhì |
39601 |
Giải ba |
92973 61758 |
Giải tư |
83820 02072 64656 39215 50952 69947 06607 |
Giải năm |
9008 |
Giải sáu |
4708 8772 4765 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,7,82 | 0,5,7,9 | 1 | 5 | 5,72 | 2 | 0 | 7 | 3 | | | 4 | 7 | 1,6 | 5 | 1,2,6,8 | 5 | 6 | 5,7 | 0,4,6 | 7 | 1,22,3 | 02,5 | 8 | | | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
06086 |
Giải nhất |
09395 |
Giải nhì |
20078 |
Giải ba |
20231 24468 |
Giải tư |
96000 99758 52744 77490 75569 68884 21022 |
Giải năm |
8892 |
Giải sáu |
8752 3606 9536 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6 | 3 | 1 | | 2,5,6,9 | 2 | 2 | 9 | 3 | 1,6 | 4,8 | 4 | 4 | 9 | 5 | 2,8 | 0,3,8 | 6 | 2,8,9 | | 7 | 8 | 5,6,7 | 8 | 4,6 | 6 | 9 | 0,2,3,5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K5
|
Giải ĐB |
124131 |
Giải nhất |
45551 |
Giải nhì |
62122 |
Giải ba |
63254 63907 |
Giải tư |
37589 51823 05653 57105 03364 77428 57155 |
Giải năm |
0909 |
Giải sáu |
3868 6557 1714 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7,9 | 3,5 | 1 | 42,7 | 2 | 2 | 2,3,8 | 2,5 | 3 | 1 | 12,5,6 | 4 | | 0,5 | 5 | 1,3,4,5 7 | | 6 | 4,8 | 0,1,5 | 7 | | 2,6 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
194321 |
Giải nhất |
32161 |
Giải nhì |
03426 |
Giải ba |
31729 23854 |
Giải tư |
38579 95632 67137 72456 84187 83255 89956 |
Giải năm |
8294 |
Giải sáu |
2229 4303 8675 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2,6 | 1 | | 3 | 2 | 1,6,92 | 0,9 | 3 | 2,7 | 5,9 | 4 | | 5,7,8 | 5 | 4,5,62 | 2,52 | 6 | 1 | 3,8 | 7 | 5,9 | | 8 | 5,7 | 22,7 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|