|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
498523 |
Giải nhất |
49561 |
Giải nhì |
47612 |
Giải ba |
59672 72115 |
Giải tư |
18774 86924 73252 82993 99643 61694 91199 |
Giải năm |
0718 |
Giải sáu |
8204 4655 3780 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,5 | 6 | 1 | 2,5,8 | 1,5,7 | 2 | 3,4 | 2,4,9 | 3 | | 0,2,7,9 | 4 | 3 | 0,1,5 | 5 | 2,5 | | 6 | 1 | 9 | 7 | 2,4 | 1 | 8 | 0 | 9 | 9 | 3,4,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
400887 |
Giải nhất |
06732 |
Giải nhì |
37726 |
Giải ba |
62998 45340 |
Giải tư |
25640 39134 95985 34271 05764 13797 88583 |
Giải năm |
6887 |
Giải sáu |
1601 9068 0184 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | | 32 | 2 | 6 | 5,8 | 3 | 22,4 | 3,6,8 | 4 | 02 | 8 | 5 | 3 | 2 | 6 | 4,8 | 82,9 | 7 | 1 | 6,9 | 8 | 3,4,5,72 | | 9 | 7,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T03
|
Giải ĐB |
478284 |
Giải nhất |
60616 |
Giải nhì |
69091 |
Giải ba |
88164 10007 |
Giải tư |
46023 95806 39023 82714 36374 37366 67384 |
Giải năm |
6476 |
Giải sáu |
2405 2188 4728 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,7 | 9 | 1 | 4,6 | | 2 | 32,8 | 22 | 3 | 5 | 1,6,7,82 | 4 | | 0,3,8 | 5 | | 0,1,6,7 | 6 | 4,6 | 0 | 7 | 4,6 | 2,8 | 8 | 42,5,8 | | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K09-T02
|
Giải ĐB |
783280 |
Giải nhất |
00642 |
Giải nhì |
91301 |
Giải ba |
83194 56382 |
Giải tư |
25795 53162 69602 12317 55099 58425 40357 |
Giải năm |
6687 |
Giải sáu |
9157 9999 0416 |
Giải bảy |
920 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 6,7 | 0,4,6,8 | 2 | 0,5 | | 3 | | 9 | 4 | 2 | 2,92 | 5 | 72 | 1 | 6 | 2 | 1,52,8 | 7 | | | 8 | 0,2,7 | 92 | 9 | 4,52,92 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
178338 |
Giải nhất |
46086 |
Giải nhì |
53994 |
Giải ba |
15621 83520 |
Giải tư |
58620 36723 34962 06945 16925 51307 65858 |
Giải năm |
7637 |
Giải sáu |
4184 5097 8065 |
Giải bảy |
443 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 7 | 2 | 1 | | 6 | 2 | 02,1,3,5 | 2,4 | 3 | 7,8 | 8,9 | 4 | 3,5 | 2,4,6 | 5 | 6,8 | 5,8 | 6 | 2,5 | 0,3,9 | 7 | | 3,5 | 8 | 4,6 | | 9 | 4,7 |
|
XSBL - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
098392 |
Giải nhất |
64319 |
Giải nhì |
50135 |
Giải ba |
86262 94721 |
Giải tư |
41074 04078 22705 35452 61555 80551 26277 |
Giải năm |
1616 |
Giải sáu |
4855 2877 6928 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52 | 2,5 | 1 | 6,9 | 5,6,9 | 2 | 1,8 | | 3 | 5 | 7 | 4 | | 02,3,52,6 | 5 | 1,2,52 | 1 | 6 | 2,5 | 72 | 7 | 4,72,8 | 2,7 | 8 | | 1 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|