|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
612449 |
Giải nhất |
37407 |
Giải nhì |
63476 |
Giải ba |
32549 84753 |
Giải tư |
30030 53514 29371 23029 75255 21622 09534 |
Giải năm |
6767 |
Giải sáu |
2557 0087 2769 |
Giải bảy |
827 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 7 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,7,9 | 5 | 3 | 0,4 | 1,3 | 4 | 92 | 5 | 5 | 3,5,7 | 7 | 6 | 7,9 | 0,2,5,6 8 | 7 | 1,6 | | 8 | 7 | 2,42,6,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
523071 |
Giải nhất |
04152 |
Giải nhì |
88846 |
Giải ba |
05031 55863 |
Giải tư |
46545 13781 07139 56208 81051 08181 84667 |
Giải năm |
5964 |
Giải sáu |
7770 6248 3576 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 3,5,7,82 | 1 | | 5 | 2 | | 6 | 3 | 1,9 | 6,9 | 4 | 5,6,8 | 4 | 5 | 1,2 | 4,7,8 | 6 | 3,4,7 | 6 | 7 | 0,1,6 | 0,4 | 8 | 12,6 | 3 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
053398 |
Giải nhất |
55634 |
Giải nhì |
32676 |
Giải ba |
66388 06185 |
Giải tư |
07848 67176 99391 85186 66006 02056 76364 |
Giải năm |
1548 |
Giải sáu |
3267 5776 5692 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 9 | 1 | | 9 | 2 | | | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 82 | 0,8 | 5 | 62 | 0,52,73,8 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 63 | 42,8,9 | 8 | 5,6,8 | | 9 | 1,2,8 |
|
XSDN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
452523 |
Giải nhất |
86091 |
Giải nhì |
93623 |
Giải ba |
85991 18989 |
Giải tư |
03715 29718 75673 31781 46238 38009 60675 |
Giải năm |
1560 |
Giải sáu |
7594 5641 6745 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 9 | 4,8,92 | 1 | 5,8 | | 2 | 32 | 22,7 | 3 | 8 | 9 | 4 | 1,5,7 | 1,4,7 | 5 | | | 6 | 0 | 4 | 7 | 0,3,5 | 1,3 | 8 | 1,9 | 0,8 | 9 | 12,4 |
|
XSCT - Loại vé: K5T3
|
Giải ĐB |
771912 |
Giải nhất |
04777 |
Giải nhì |
36430 |
Giải ba |
25645 87333 |
Giải tư |
89576 51198 95735 09552 61285 64927 22572 |
Giải năm |
7024 |
Giải sáu |
9967 5584 7245 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 2 | 1,5,7 | 2 | 4,7 | 3 | 3 | 0,3,5 | 2,8 | 4 | 52,7 | 3,42,8 | 5 | 2 | 7,9 | 6 | 7 | 2,4,6,7 | 7 | 2,6,7 | 9 | 8 | 4,5 | | 9 | 6,8 |
|
XSST - Loại vé: T3K5
|
Giải ĐB |
108660 |
Giải nhất |
65515 |
Giải nhì |
61227 |
Giải ba |
34721 07101 |
Giải tư |
66766 74669 37889 69365 58606 74543 47847 |
Giải năm |
7433 |
Giải sáu |
7501 8528 9824 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 12,6,7 | 02,2,4 | 1 | 5 | | 2 | 1,4,7,8 | 3,4 | 3 | 3 | 2 | 4 | 1,3,7 | 1,6 | 5 | | 0,6 | 6 | 0,5,6,9 | 0,2,4 | 7 | | 2 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|