|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K13-T04
|
Giải ĐB |
548364 |
Giải nhất |
99717 |
Giải nhì |
12052 |
Giải ba |
12891 99664 |
Giải tư |
20019 32386 36079 97273 17362 48003 90573 |
Giải năm |
6357 |
Giải sáu |
5555 6005 7118 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,9 | 9 | 1 | 7,8,9 | 5,6 | 2 | | 0,72 | 3 | | 62 | 4 | | 0,5 | 5 | 2,5,7 | 8 | 6 | 2,42,7 | 1,5,6 | 7 | 32,9 | 1 | 8 | 6 | 0,1,7 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
397070 |
Giải nhất |
00709 |
Giải nhì |
55148 |
Giải ba |
59604 69983 |
Giải tư |
27402 31981 01618 68712 38058 61584 76366 |
Giải năm |
6211 |
Giải sáu |
1056 3854 7253 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,4,9 | 1,8 | 1 | 1,2,8 | 0,1,9 | 2 | | 5,8 | 3 | | 0,5,8 | 4 | 8 | | 5 | 3,4,6,8 | 5,6,8 | 6 | 6 | | 7 | 0 | 1,4,5 | 8 | 1,3,4,6 | 0 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K1
|
Giải ĐB |
227152 |
Giải nhất |
49059 |
Giải nhì |
67901 |
Giải ba |
12473 41338 |
Giải tư |
42689 28656 22696 84208 06330 18136 81965 |
Giải năm |
2767 |
Giải sáu |
0940 0956 6985 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 7 | 5 | 2 | 8 | 7 | 3 | 0,6,8 | | 4 | 0 | 6,8 | 5 | 2,62,9 | 3,52,9 | 6 | 5,7 | 1,6 | 7 | 3 | 0,2,3 | 8 | 5,9 | 5,8 | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 3F2
|
Giải ĐB |
300168 |
Giải nhất |
97314 |
Giải nhì |
16934 |
Giải ba |
33741 78478 |
Giải tư |
94347 30688 13422 98834 73726 01163 51274 |
Giải năm |
9653 |
Giải sáu |
8402 0404 4788 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 4 | 1 | 4,6 | 0,2 | 2 | 2,6 | 5,6 | 3 | 42 | 0,1,32,7 | 4 | 1,7 | | 5 | 3 | 1,2,9 | 6 | 3,8 | 4 | 7 | 4,8 | 6,7,82 | 8 | 82 | | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: T13
|
Giải ĐB |
075342 |
Giải nhất |
50901 |
Giải nhì |
85574 |
Giải ba |
74853 96117 |
Giải tư |
25311 62610 24835 50244 64571 10304 96732 |
Giải năm |
4511 |
Giải sáu |
1125 0883 3563 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,4 | 0,12,7 | 1 | 0,12,7 | 3,4,5 | 2 | 5 | 5,6,8 | 3 | 2,5 | 0,4,7 | 4 | 2,4 | 2,3 | 5 | 2,3 | 9 | 6 | 3 | 1 | 7 | 1,4 | | 8 | 3 | | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T03K5
|
Giải ĐB |
688040 |
Giải nhất |
31855 |
Giải nhì |
62422 |
Giải ba |
42042 80867 |
Giải tư |
86986 42774 93397 51156 90512 44980 58725 |
Giải năm |
9190 |
Giải sáu |
1105 9656 2624 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | 5 | | 1 | 2 | 1,2,4 | 2 | 2,4,5 | | 3 | | 2,6,7 | 4 | 0,2,6 | 0,2,5 | 5 | 5,62 | 4,52,8 | 6 | 4,7 | 6,9 | 7 | 4 | | 8 | 0,6 | | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|