|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5A2
|
Giải ĐB |
880368 |
Giải nhất |
42805 |
Giải nhì |
35773 |
Giải ba |
56700 76006 |
Giải tư |
56116 95537 54565 87194 44417 06074 60697 |
Giải năm |
6114 |
Giải sáu |
7228 9743 3823 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,6 | 8 | 1 | 4,6,7 | | 2 | 32,8 | 22,4,7 | 3 | 7 | 1,7,9 | 4 | 3 | 0,6 | 5 | | 0,1 | 6 | 5,8 | 1,3,9 | 7 | 3,4 | 2,6 | 8 | 1 | | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: C18
|
Giải ĐB |
345066 |
Giải nhất |
88919 |
Giải nhì |
42546 |
Giải ba |
89206 56141 |
Giải tư |
21816 19325 34057 36180 17675 35621 31806 |
Giải năm |
1380 |
Giải sáu |
2165 0259 4236 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 62 | 2,4 | 1 | 6,9 | | 2 | 1,5 | | 3 | 6 | | 4 | 1,6,7 | 2,6,7 | 5 | 7,9 | 02,1,3,4 6 | 6 | 5,6 | 4,5 | 7 | 5 | 8 | 8 | 02,8 | 1,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
556732 |
Giải nhất |
69456 |
Giải nhì |
85170 |
Giải ba |
37865 98806 |
Giải tư |
17712 64681 23446 07339 32924 72818 72165 |
Giải năm |
0110 |
Giải sáu |
4478 1669 0596 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 6 | 2,8 | 1 | 0,2,8 | 1,3 | 2 | 1,4 | | 3 | 2,9 | 2 | 4 | 6 | 62,9 | 5 | 6 | 0,4,5,9 | 6 | 52,9 | | 7 | 0,8 | 1,7 | 8 | 1 | 3,6 | 9 | 5,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-4E
|
Giải ĐB |
149090 |
Giải nhất |
45239 |
Giải nhì |
96564 |
Giải ba |
33969 71966 |
Giải tư |
53908 40630 74865 46241 88777 67116 45937 |
Giải năm |
4739 |
Giải sáu |
3237 5621 6056 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 8 | 2,4 | 1 | 6 | | 2 | 1 | | 3 | 0,72,92 | 6 | 4 | 1 | 6,9 | 5 | 62 | 1,52,6 | 6 | 4,5,6,9 | 32,7 | 7 | 7 | 0 | 8 | | 32,6 | 9 | 0,5 |
|
XSKG - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
296564 |
Giải nhất |
93496 |
Giải nhì |
89204 |
Giải ba |
97335 95535 |
Giải tư |
69893 89110 68393 25178 76570 78004 13352 |
Giải năm |
7576 |
Giải sáu |
6345 7293 7609 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 42,9 | | 1 | 0 | 5 | 2 | 8 | 93 | 3 | 52 | 02,6 | 4 | 5,9 | 32,4 | 5 | 2 | 7,9 | 6 | 4 | | 7 | 0,6,8 | 2,7 | 8 | | 0,4 | 9 | 33,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K5
|
Giải ĐB |
662636 |
Giải nhất |
38069 |
Giải nhì |
92166 |
Giải ba |
88117 53930 |
Giải tư |
47602 12028 86952 16075 38301 00310 38658 |
Giải năm |
0792 |
Giải sáu |
3899 1715 5781 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,2 | 0,8 | 1 | 0,2,5,7 | 0,1,5,9 | 2 | 8 | | 3 | 0,6 | | 4 | | 1,72 | 5 | 2,8 | 3,6 | 6 | 6,9 | 1 | 7 | 52 | 2,5 | 8 | 1 | 6,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|