|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
660264 |
Giải nhất |
99938 |
Giải nhì |
81019 |
Giải ba |
84982 47377 |
Giải tư |
03661 33704 25982 81003 35319 87182 52840 |
Giải năm |
6105 |
Giải sáu |
2407 6087 9326 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,4,5,7 | 6 | 1 | 92 | 4,83 | 2 | 6 | 0 | 3 | 8 | 0,6 | 4 | 0,2 | 0 | 5 | | 2,7 | 6 | 1,4 | 0,7,8 | 7 | 6,7 | 3 | 8 | 23,7 | 12 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T7
|
Giải ĐB |
159124 |
Giải nhất |
91935 |
Giải nhì |
21008 |
Giải ba |
31250 30098 |
Giải tư |
22214 73007 72878 19274 31696 89438 12474 |
Giải năm |
1662 |
Giải sáu |
0528 2519 5212 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7,8 | | 1 | 2,4,9 | 1,6 | 2 | 4,8 | 5 | 3 | 5,8 | 1,2,72 | 4 | | 3 | 5 | 0,3 | 9 | 6 | 2 | 0 | 7 | 42,8 | 0,2,3,7 92 | 8 | | 1 | 9 | 6,82 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T07
|
Giải ĐB |
138975 |
Giải nhất |
14544 |
Giải nhì |
98965 |
Giải ba |
86216 70842 |
Giải tư |
30900 83328 33405 40439 27510 84249 15598 |
Giải năm |
2828 |
Giải sáu |
1301 4392 0854 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,5 | 0 | 1 | 0,6 | 4,9 | 2 | 82 | | 3 | 9 | 4,5,9 | 4 | 2,4,9 | 0,6,7 | 5 | 4 | 1 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 5 | 22,9 | 8 | | 3,4 | 9 | 2,4,8 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K5-T06
|
Giải ĐB |
280472 |
Giải nhất |
24872 |
Giải nhì |
74209 |
Giải ba |
81484 66082 |
Giải tư |
73315 37400 64513 00163 41016 60221 74338 |
Giải năm |
3403 |
Giải sáu |
1204 8562 0782 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,4,9 | 2 | 1 | 3,5,6 | 6,72,82 | 2 | 1 | 0,1,6 | 3 | 8 | 0,8 | 4 | | 1 | 5 | | 1 | 6 | 2,3 | | 7 | 22,82 | 3,72 | 8 | 22,4 | 0 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:6E
|
Giải ĐB |
343429 |
Giải nhất |
91033 |
Giải nhì |
54339 |
Giải ba |
71247 53887 |
Giải tư |
80150 35610 24633 24693 66252 89347 31133 |
Giải năm |
3868 |
Giải sáu |
2142 4160 9563 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | | | 1 | 0 | 4,5 | 2 | 9 | 33,6,9 | 3 | 33,6,8,9 | | 4 | 2,72 | | 5 | 0,2 | 3 | 6 | 0,3,8 | 42,8 | 7 | | 3,6 | 8 | 7 | 2,3 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T06K5
|
Giải ĐB |
958932 |
Giải nhất |
34938 |
Giải nhì |
89829 |
Giải ba |
71701 65177 |
Giải tư |
03950 83346 85664 88252 62471 38058 52840 |
Giải năm |
5636 |
Giải sáu |
8089 7489 3570 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | | 3,5 | 2 | 9 | | 3 | 2,6,8 | 6 | 4 | 0,6 | 7 | 5 | 0,2,8,9 | 3,4 | 6 | 4 | 7 | 7 | 0,1,5,7 | 3,5 | 8 | 92 | 2,5,82 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|