|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7A2
|
Giải ĐB |
558512 |
Giải nhất |
53216 |
Giải nhì |
17759 |
Giải ba |
42404 21757 |
Giải tư |
35612 86455 14558 83432 93388 10517 41707 |
Giải năm |
9918 |
Giải sáu |
5250 3920 4019 |
Giải bảy |
317 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 4,7 | | 1 | 22,6,72,8 9 | 12,3 | 2 | 0 | | 3 | 2,8 | 0 | 4 | | 5 | 5 | 0,5,7,8 9 | 1 | 6 | | 0,12,5 | 7 | | 1,3,5,8 | 8 | 8 | 1,5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: M27
|
Giải ĐB |
768125 |
Giải nhất |
74755 |
Giải nhì |
91414 |
Giải ba |
54654 92413 |
Giải tư |
18798 77745 05811 05669 56422 53739 27024 |
Giải năm |
0366 |
Giải sáu |
5099 4504 6892 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,3,4 | 2,9 | 2 | 2,4,5 | 1 | 3 | 9 | 0,1,2,5 | 4 | 5,7 | 2,4,5 | 5 | 4,5 | 6,7 | 6 | 6,9 | 4 | 7 | 6 | 9 | 8 | | 3,6,9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
631104 |
Giải nhất |
54589 |
Giải nhì |
86863 |
Giải ba |
90222 44624 |
Giải tư |
60330 93152 14478 21959 91526 72672 87579 |
Giải năm |
2708 |
Giải sáu |
4758 0998 0966 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,8 | | 1 | | 2,5,7 | 2 | 2,4,6 | 6,8 | 3 | 0 | 0,2 | 4 | | | 5 | 2,8,9 | 2,6,9 | 6 | 3,6 | | 7 | 2,8,9 | 0,5,7,9 | 8 | 3,9 | 5,7,8 | 9 | 6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG6E
|
Giải ĐB |
300090 |
Giải nhất |
74438 |
Giải nhì |
55918 |
Giải ba |
21615 43714 |
Giải tư |
53493 32984 50268 99758 56225 79013 83520 |
Giải năm |
6949 |
Giải sáu |
5622 1270 3809 |
Giải bảy |
459 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 9 | | 1 | 3,4,5,8 | 2,5 | 2 | 0,2,5 | 1,9 | 3 | 8 | 1,8 | 4 | 9 | 1,2 | 5 | 2,8,9 | | 6 | 8 | | 7 | 0 | 1,3,5,6 | 8 | 4 | 0,4,5 | 9 | 0,3 |
|
XSKG - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
893785 |
Giải nhất |
34962 |
Giải nhì |
97369 |
Giải ba |
21725 32347 |
Giải tư |
19145 07956 09269 93566 70412 88268 83164 |
Giải năm |
3711 |
Giải sáu |
1827 0586 0686 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,9 | 1 | 1,2 | 1,6 | 2 | 5,7 | | 3 | | 4,6 | 4 | 4,5,7 | 2,4,8 | 5 | 6 | 5,6,82 | 6 | 2,4,6,8 92 | 2,4 | 7 | | 6 | 8 | 5,62 | 62 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K5
|
Giải ĐB |
646850 |
Giải nhất |
82433 |
Giải nhì |
08542 |
Giải ba |
58567 89821 |
Giải tư |
93490 08609 37976 36736 73885 87094 42358 |
Giải năm |
5014 |
Giải sáu |
8424 9029 4518 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 9 | 2,9 | 1 | 42,8 | 4 | 2 | 1,4,9 | 3 | 3 | 3,6 | 12,2,9 | 4 | 2 | 8 | 5 | 0,8 | 3,7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 6 | 1,5 | 8 | 5 | 0,2 | 9 | 0,1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|