|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
503463 |
Giải nhất |
71795 |
Giải nhì |
58284 |
Giải ba |
85578 01177 |
Giải tư |
72307 39124 11965 51637 41211 41740 72503 |
Giải năm |
7996 |
Giải sáu |
7745 4831 8092 |
Giải bảy |
610 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 3,7 | 1,3 | 1 | 0,1 | 9 | 2 | 4,9 | 0,6 | 3 | 1,7 | 2,8 | 4 | 0,5 | 4,6,9 | 5 | | 9 | 6 | 3,5 | 0,3,7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | 4 | 2 | 9 | 2,5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
475568 |
Giải nhất |
01467 |
Giải nhì |
49285 |
Giải ba |
07883 80922 |
Giải tư |
04776 10001 74798 91544 68617 52458 48585 |
Giải năm |
1694 |
Giải sáu |
8914 0342 0021 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 4,7 | 2,4 | 2 | 1,2 | 8 | 3 | | 1,4,9 | 4 | 2,4,8 | 82 | 5 | 8 | 7 | 6 | 7,8 | 1,6 | 7 | 6 | 4,5,6,9 | 8 | 3,52,9 | 8 | 9 | 4,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T01
|
Giải ĐB |
038046 |
Giải nhất |
04797 |
Giải nhì |
44042 |
Giải ba |
38501 48730 |
Giải tư |
41400 53363 09236 84686 18061 75036 09006 |
Giải năm |
4769 |
Giải sáu |
1748 8961 6245 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,6 | 0,62 | 1 | | 4 | 2 | | 6 | 3 | 0,62 | | 4 | 2,5,6,8 | 4 | 5 | | 0,32,4,8 9 | 6 | 12,3,9 | 9 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | 6 | 6 | 9 | 6,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K01-T01
|
Giải ĐB |
212999 |
Giải nhất |
71221 |
Giải nhì |
80834 |
Giải ba |
39770 53227 |
Giải tư |
82898 83934 53723 30852 53172 64048 21849 |
Giải năm |
4513 |
Giải sáu |
9976 4336 6217 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 3,7 | 5,7 | 2 | 1,3,7 | 1,2 | 3 | 42,6 | 32 | 4 | 8,9 | | 5 | 2 | 3,7 | 6 | | 1,2,9 | 7 | 0,2,6 | 4,9 | 8 | | 4,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
395023 |
Giải nhất |
76244 |
Giải nhì |
82184 |
Giải ba |
51370 24592 |
Giải tư |
70505 13918 05380 70187 89635 02814 81417 |
Giải năm |
5776 |
Giải sáu |
0804 0176 1453 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 4,5,7 | | 1 | 4,7,8 | 9 | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 5 | 0,1,4,8 | 4 | 4 | 0,3 | 5 | 3,9 | 72 | 6 | | 0,1,8 | 7 | 0,62 | 1 | 8 | 0,4,7 | 5 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T1K1
|
Giải ĐB |
865528 |
Giải nhất |
68383 |
Giải nhì |
53434 |
Giải ba |
76691 05759 |
Giải tư |
28420 07066 44793 73990 17346 86775 67823 |
Giải năm |
4575 |
Giải sáu |
1530 5382 7663 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | | 9 | 1 | | 8 | 2 | 0,3,8 | 2,6,8,9 | 3 | 0,4 | 3,9 | 4 | 6 | 72 | 5 | 9 | 4,6 | 6 | 3,6 | 8 | 7 | 52 | 2 | 8 | 2,3,7 | 5 | 9 | 0,1,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|