|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
941526 |
Giải nhất |
99516 |
Giải nhì |
94620 |
Giải ba |
05755 14923 |
Giải tư |
18804 69554 61976 77884 34427 90538 36829 |
Giải năm |
6380 |
Giải sáu |
3113 5825 3378 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 4 | | 1 | 3,6 | 2 | 2 | 0,2,3,5 6,7,9 | 1,2 | 3 | 8 | 0,5,8 | 4 | | 2,5 | 5 | 4,5 | 1,2,7 | 6 | 0 | 2 | 7 | 6,8 | 3,7 | 8 | 0,4 | 2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
650344 |
Giải nhất |
93598 |
Giải nhì |
02784 |
Giải ba |
60190 51401 |
Giải tư |
96621 07671 48887 17440 84185 00416 27040 |
Giải năm |
3209 |
Giải sáu |
9265 3608 6697 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | 1,8,9 | 0,2,7 | 1 | 6 | | 2 | 1 | | 3 | | 4,8 | 4 | 02,4,9 | 6,8 | 5 | | 1 | 6 | 5,7 | 6,8,9 | 7 | 1 | 0,9 | 8 | 4,5,7 | 0,4 | 9 | 0,7,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
944565 |
Giải nhất |
09527 |
Giải nhì |
31397 |
Giải ba |
18454 81809 |
Giải tư |
01938 82325 46224 33216 16994 37658 46599 |
Giải năm |
4207 |
Giải sáu |
8423 2527 7267 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | | 1 | 6 | 2 | 2 | 2,3,4,5 72 | 2 | 3 | 8 | 2,5,6,9 | 4 | | 2,6 | 5 | 4,8 | 1 | 6 | 4,5,7 | 0,22,6,9 | 7 | | 3,5 | 8 | | 0,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K5-T02
|
Giải ĐB |
298078 |
Giải nhất |
43219 |
Giải nhì |
02902 |
Giải ba |
19997 52628 |
Giải tư |
63209 41029 31776 19037 23678 39458 13088 |
Giải năm |
7242 |
Giải sáu |
5669 8070 5796 |
Giải bảy |
898 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,9 | | 1 | 9 | 0,4 | 2 | 8,9 | | 3 | 7 | | 4 | 2 | | 5 | 8 | 7,9 | 6 | 9 | 3,8,9 | 7 | 0,6,82 | 2,5,72,8 9 | 8 | 7,8 | 0,1,2,6 | 9 | 6,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
914054 |
Giải nhất |
51101 |
Giải nhì |
13281 |
Giải ba |
46294 90582 |
Giải tư |
16406 26615 45569 44670 11054 81313 21373 |
Giải năm |
9295 |
Giải sáu |
0281 0196 7832 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,6 | 0,82 | 1 | 32,5 | 3,8 | 2 | | 12,5,7 | 3 | 2 | 52,9 | 4 | | 1,9 | 5 | 3,42 | 0,9 | 6 | 9 | | 7 | 0,3 | | 8 | 12,2 | 6 | 9 | 4,5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T2K1
|
Giải ĐB |
422698 |
Giải nhất |
83548 |
Giải nhì |
95717 |
Giải ba |
65872 12864 |
Giải tư |
47356 31157 52236 90180 93069 98026 99764 |
Giải năm |
9045 |
Giải sáu |
7382 1926 7716 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | | 1 | 6,7 | 7,8 | 2 | 62 | | 3 | 6 | 62 | 4 | 5,8 | 4,7 | 5 | 0,6,7 | 1,22,3,5 | 6 | 42,9 | 1,5 | 7 | 2,5 | 4,9 | 8 | 0,2 | 6 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|