|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
202764 |
Giải nhất |
15839 |
Giải nhì |
92670 |
Giải ba |
56775 17348 |
Giải tư |
88278 41637 09741 61202 04649 92507 39303 |
Giải năm |
2453 |
Giải sáu |
8946 0495 9588 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3,7 | 4 | 1 | | 0 | 2 | | 0,3,5 | 3 | 3,7,9 | 6 | 4 | 1,6,8,9 | 7,9 | 5 | 3 | 4 | 6 | 4 | 0,3,8 | 7 | 0,5,8 | 4,7,8 | 8 | 7,8 | 3,4 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
643317 |
Giải nhất |
30660 |
Giải nhì |
87825 |
Giải ba |
91021 87192 |
Giải tư |
40792 19500 00937 30566 82841 46878 51762 |
Giải năm |
0230 |
Giải sáu |
7766 3265 0484 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0,2 | 2,4 | 1 | 7 | 0,6,92 | 2 | 1,5 | | 3 | 0,7 | 4,8 | 4 | 1,4 | 2,6 | 5 | | 62 | 6 | 0,2,5,62 | 1,3 | 7 | 8 | 7 | 8 | 4 | | 9 | 22 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
895450 |
Giải nhất |
81574 |
Giải nhì |
77044 |
Giải ba |
62102 92727 |
Giải tư |
54878 92704 88709 57532 79290 79819 32527 |
Giải năm |
1468 |
Giải sáu |
3193 0354 8189 |
Giải bảy |
335 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2,4,9 | | 1 | 9 | 0,3 | 2 | 72 | 9 | 3 | 2,5 | 0,4,5,7 | 4 | 4 | 3 | 5 | 0,4 | | 6 | 8 | 22,8 | 7 | 4,8 | 6,7 | 8 | 7,9 | 0,1,8 | 9 | 0,3 |
|
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
717484 |
Giải nhất |
38994 |
Giải nhì |
09700 |
Giải ba |
07978 89860 |
Giải tư |
09879 52146 83223 36541 09866 74812 50734 |
Giải năm |
9951 |
Giải sáu |
8297 9371 7246 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,7 | 4,5,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4,5 | 3,8,9 | 4 | 1,62 | 3 | 5 | 1 | 42,6 | 6 | 0,6 | 0,9 | 7 | 1,8,9 | 7 | 8 | 4 | 7 | 9 | 4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
173861 |
Giải nhất |
40747 |
Giải nhì |
05630 |
Giải ba |
43591 31990 |
Giải tư |
91656 67831 26113 71987 79097 92357 02623 |
Giải năm |
4427 |
Giải sáu |
4063 7300 9301 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,1 | 0,3,6,9 | 1 | 3,8 | | 2 | 3,7 | 1,2,6 | 3 | 0,1 | | 4 | 7 | | 5 | 6,7 | 5 | 6 | 1,3,7 | 2,4,5,6 8,9 | 7 | | 1 | 8 | 7 | | 9 | 0,1,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
595292 |
Giải nhất |
47194 |
Giải nhì |
62246 |
Giải ba |
79032 94805 |
Giải tư |
67369 58420 12603 23380 57167 72311 73567 |
Giải năm |
0504 |
Giải sáu |
2697 9288 4085 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 3,4,52 | 1 | 1 | 1 | 3,9 | 2 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0,9 | 4 | 6 | 02,8 | 5 | | 4 | 6 | 72,9 | 62,7,9 | 7 | 7 | 8 | 8 | 0,5,8 | 6 | 9 | 2,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|