|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3A2
|
Giải ĐB |
62728 |
Giải nhất |
06908 |
Giải nhì |
36781 |
Giải ba |
87927 34300 |
Giải tư |
76983 06382 82401 71365 78958 74834 04464 |
Giải năm |
7252 |
Giải sáu |
1773 4042 6398 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,8 | 0,8 | 1 | | 4,5,8 | 2 | 4,7,8 | 7,8 | 3 | 4 | 2,3,6,8 | 4 | 2 | 6 | 5 | 2,8 | | 6 | 4,5 | 2 | 7 | 3 | 0,2,5,9 | 8 | 1,2,3,4 | | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: L:C09
|
Giải ĐB |
90416 |
Giải nhất |
69674 |
Giải nhì |
72652 |
Giải ba |
80319 49281 |
Giải tư |
78823 73065 10000 05458 75281 59061 61367 |
Giải năm |
0038 |
Giải sáu |
1498 0552 1907 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 6,82 | 1 | 62,9 | 52 | 2 | 3 | 2 | 3 | 8 | 7 | 4 | | 6 | 5 | 22,6,8 | 12,5 | 6 | 1,5,7 | 0,6 | 7 | 4 | 3,5,9 | 8 | 12 | 1 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T03K1
|
Giải ĐB |
04397 |
Giải nhất |
24324 |
Giải nhì |
09807 |
Giải ba |
36421 39930 |
Giải tư |
88098 72263 52076 16624 41690 35100 44868 |
Giải năm |
2142 |
Giải sáu |
0911 6416 5435 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,7 | 1,2 | 1 | 1,6 | 4 | 2 | 1,42 | 62,8 | 3 | 0,5 | 22 | 4 | 2 | 3 | 5 | | 1,7 | 6 | 32,8 | 0,9 | 7 | 6 | 6,9 | 8 | 3 | | 9 | 0,7,8 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-3A
|
Giải ĐB |
31786 |
Giải nhất |
21245 |
Giải nhì |
86400 |
Giải ba |
96670 46098 |
Giải tư |
71591 08039 64814 59167 15574 60252 13974 |
Giải năm |
3810 |
Giải sáu |
7115 2612 0238 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7,9 | 0 | 0 | 9 | 1 | 0,2,4,5 | 1,5 | 2 | 3 | 2 | 3 | 8,9 | 1,72 | 4 | 5 | 1,4 | 5 | 2 | 8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 0,42 | 3,9 | 8 | 6 | 3 | 9 | 0,1,8 |
|
XSKG - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
60055 |
Giải nhất |
13391 |
Giải nhì |
44654 |
Giải ba |
93939 77155 |
Giải tư |
60727 37580 81973 67950 73227 95316 54939 |
Giải năm |
4495 |
Giải sáu |
3476 4083 2076 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 9 | 1 | 6,8 | | 2 | 72 | 7,8 | 3 | 7,92 | 5 | 4 | | 52,9 | 5 | 0,4,52 | 1,72 | 6 | | 22,3 | 7 | 3,62 | 1 | 8 | 0,3 | 32 | 9 | 1,5 |
|
XSDL - Loại vé: L:03K1
|
Giải ĐB |
30864 |
Giải nhất |
95187 |
Giải nhì |
51494 |
Giải ba |
25974 91909 |
Giải tư |
43628 05765 91534 99057 90659 11718 37807 |
Giải năm |
4784 |
Giải sáu |
8421 0968 0864 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 2 | 1 | 8 | 6 | 2 | 1,8 | | 3 | 4 | 3,62,7,8 9 | 4 | | 6,8 | 5 | 7,9 | | 6 | 2,42,5,8 | 0,5,8 | 7 | 4 | 1,2,6 | 8 | 4,5,7 | 0,5 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|