|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4A2
|
Giải ĐB |
137045 |
Giải nhất |
44112 |
Giải nhì |
21518 |
Giải ba |
19954 16551 |
Giải tư |
18003 98730 51551 52633 13924 35302 10463 |
Giải năm |
8904 |
Giải sáu |
1529 6663 7207 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,3,4,7 | 52 | 1 | 2,8 | 0,1 | 2 | 4,9 | 0,3,62 | 3 | 0,3,7 | 0,2,5 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 12,4 | | 6 | 32 | 0,3 | 7 | | 1 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K14
|
Giải ĐB |
981759 |
Giải nhất |
39988 |
Giải nhì |
31378 |
Giải ba |
47890 94408 |
Giải tư |
20466 05130 70668 40904 78673 04773 29617 |
Giải năm |
5790 |
Giải sáu |
6147 7080 1613 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,92 | 0 | 4,8 | | 1 | 3,7 | 7 | 2 | | 1,72 | 3 | 0 | 0 | 4 | 7 | | 5 | 6,9 | 5,6 | 6 | 6,8 | 1,4 | 7 | 2,32,8 | 0,6,7,8 | 8 | 0,8 | 5 | 9 | 02 |
|
XSCM - Loại vé: 12T04K1
|
Giải ĐB |
593832 |
Giải nhất |
41015 |
Giải nhì |
84571 |
Giải ba |
32432 04444 |
Giải tư |
14757 38007 41344 81236 45620 43990 93585 |
Giải năm |
3518 |
Giải sáu |
0802 9634 6465 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2,7 | 7 | 1 | 5,8 | 0,32,5 | 2 | 0 | | 3 | 22,4,6,7 | 3,42 | 4 | 42 | 1,6,8 | 5 | 2,7 | 3 | 6 | 5 | 0,3,5 | 7 | 1 | 1 | 8 | 5 | | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-4K1
|
Giải ĐB |
691638 |
Giải nhất |
81321 |
Giải nhì |
47207 |
Giải ba |
34411 47262 |
Giải tư |
83452 03521 30514 81243 17299 57508 41429 |
Giải năm |
1000 |
Giải sáu |
8716 1576 8690 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,7,8 | 1,22 | 1 | 1,4,6 | 5,6 | 2 | 12,9 | 4 | 3 | 8 | 1 | 4 | 3 | | 5 | 2,9 | 1,7 | 6 | 2 | 0 | 7 | 6,8 | 0,3,7 | 8 | | 2,5,9 | 9 | 0,9 |
|
XSKG - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
185353 |
Giải nhất |
51932 |
Giải nhì |
91191 |
Giải ba |
27394 52504 |
Giải tư |
88914 05541 56191 72126 61828 44014 95265 |
Giải năm |
2149 |
Giải sáu |
6829 7589 0070 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,8 | 4,92 | 1 | 42 | 3,7 | 2 | 6,8,9 | 5 | 3 | 2 | 0,12,9 | 4 | 1,9 | 6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 5 | | 7 | 0,2 | 0,2 | 8 | 9 | 2,4,8 | 9 | 12,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-4K1
|
Giải ĐB |
190581 |
Giải nhất |
03605 |
Giải nhì |
75034 |
Giải ba |
27543 23110 |
Giải tư |
26145 44033 48288 26220 11965 39047 65353 |
Giải năm |
9302 |
Giải sáu |
3321 5363 0274 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 22,5 | 2,8 | 1 | 0 | 02,9 | 2 | 0,1 | 3,4,5,6 | 3 | 3,4 | 3,7 | 4 | 3,5,7 | 0,4,6 | 5 | 3 | | 6 | 3,5 | 4 | 7 | 4 | 8 | 8 | 1,8 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|