|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
234272 |
Giải nhất |
30856 |
Giải nhì |
81009 |
Giải ba |
66957 03300 |
Giải tư |
36973 97892 44229 08980 37326 31650 53524 |
Giải năm |
4926 |
Giải sáu |
4377 3051 6707 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52,8 | 0 | 0,7,9 | 5 | 1 | | 72,9 | 2 | 4,62,9 | 7 | 3 | | 2 | 4 | | | 5 | 02,1,6,7 | 22,5 | 6 | | 0,5,7 | 7 | 22,3,7 | | 8 | 0 | 0,2 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
267171 |
Giải nhất |
85053 |
Giải nhì |
05882 |
Giải ba |
47921 74287 |
Giải tư |
77369 66706 59980 37526 34014 82502 66126 |
Giải năm |
8901 |
Giải sáu |
7766 6027 9933 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2,6 | 0,2,7 | 1 | 4 | 0,8 | 2 | 1,62,7 | 3,5,9 | 3 | 3 | 1 | 4 | | | 5 | 3,6 | 0,22,5,6 | 6 | 6,9 | 2,8 | 7 | 1 | | 8 | 0,2,7 | 6 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K1
|
Giải ĐB |
532626 |
Giải nhất |
54954 |
Giải nhì |
23009 |
Giải ba |
73469 63823 |
Giải tư |
20182 05392 97450 92990 74605 21616 49161 |
Giải năm |
6451 |
Giải sáu |
8365 7387 5843 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 5,9 | 5,6 | 1 | 6 | 8,9 | 2 | 3,6 | 2,4 | 3 | | 4,5 | 4 | 3,4 | 0,6,9 | 5 | 0,1,4 | 1,2 | 6 | 1,5,9 | 8 | 7 | | | 8 | 2,7 | 0,6 | 9 | 0,2,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 4A2
|
Giải ĐB |
013739 |
Giải nhất |
65548 |
Giải nhì |
11314 |
Giải ba |
66871 47492 |
Giải tư |
15817 30224 13916 74123 55436 32360 11249 |
Giải năm |
6691 |
Giải sáu |
5390 8939 0659 |
Giải bảy |
465 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | | 7,9 | 1 | 4,6,7 | 9 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 6,92 | 1,2 | 4 | 8,9 | 6 | 5 | 6,9 | 1,3,5 | 6 | 0,5 | 1 | 7 | 1 | 4 | 8 | | 32,4,5 | 9 | 0,1,2 |
|
XSDT - Loại vé: S14
|
Giải ĐB |
792804 |
Giải nhất |
34258 |
Giải nhì |
83277 |
Giải ba |
41043 41859 |
Giải tư |
76169 04561 45656 62651 74384 19731 81026 |
Giải năm |
3201 |
Giải sáu |
5717 4668 9388 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,4 | 0,3,5,6 | 1 | 7 | | 2 | 6 | 4 | 3 | 1 | 0,8 | 4 | 3 | | 5 | 1,6,8,9 | 2,5 | 6 | 1,8,92 | 1,7 | 7 | 7 | 5,6,8 | 8 | 4,8 | 5,62 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T04K1
|
Giải ĐB |
324964 |
Giải nhất |
31683 |
Giải nhì |
72392 |
Giải ba |
51811 60378 |
Giải tư |
81305 38088 52599 78546 21351 07029 06111 |
Giải năm |
5728 |
Giải sáu |
2674 0286 3872 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 12,5 | 1 | 12 | 7,9 | 2 | 8,9 | 8 | 3 | | 6,72,8 | 4 | 6 | 0 | 5 | 1 | 4,8 | 6 | 4 | | 7 | 2,42,8 | 2,7,8 | 8 | 3,4,6,8 | 2,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|