|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5A2
|
Giải ĐB |
214156 |
Giải nhất |
93032 |
Giải nhì |
12280 |
Giải ba |
84072 13153 |
Giải tư |
23295 92936 08669 11560 18792 37731 74091 |
Giải năm |
4838 |
Giải sáu |
9774 6342 7228 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 9 | 3,9 | 1 | | 3,4,7,9 | 2 | 8 | 5 | 3 | 1,2,6,8 | 7 | 4 | 2 | 9 | 5 | 3,6 | 3,5 | 6 | 0,9 | | 7 | 0,2,4 | 2,3 | 8 | 0 | 0,6 | 9 | 1,2,5 |
|
XSDT - Loại vé: H18
|
Giải ĐB |
074863 |
Giải nhất |
45803 |
Giải nhì |
21493 |
Giải ba |
03605 47109 |
Giải tư |
04013 29676 66985 91315 28528 69844 71386 |
Giải năm |
5149 |
Giải sáu |
9914 3318 4716 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,5,9 | | 1 | 0,3,4,5 6,8 | | 2 | 8 | 0,1,6,9 | 3 | | 1,4 | 4 | 4,9 | 0,1,8 | 5 | | 1,7,8 | 6 | 3 | 9 | 7 | 6 | 1,2 | 8 | 5,6 | 0,4 | 9 | 3,7 |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
280682 |
Giải nhất |
43807 |
Giải nhì |
90223 |
Giải ba |
29144 44772 |
Giải tư |
40101 17723 79374 48511 15732 18304 01277 |
Giải năm |
3085 |
Giải sáu |
7336 0515 8050 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1,4,7 | 0,1 | 1 | 1,5 | 3,7,8 | 2 | 32 | 22 | 3 | 2,6 | 0,4,7 | 4 | 4 | 1,8 | 5 | 0,6 | 3,5 | 6 | 0 | 0,7 | 7 | 2,4,7 | | 8 | 2,5 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-5A
|
Giải ĐB |
801088 |
Giải nhất |
90857 |
Giải nhì |
80248 |
Giải ba |
28095 71178 |
Giải tư |
15110 44079 15871 22774 31737 04209 54787 |
Giải năm |
4205 |
Giải sáu |
0975 8956 3143 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,9 | 7 | 1 | 0 | | 2 | | 42 | 3 | 7 | 7 | 4 | 32,8 | 0,7,9 | 5 | 6,7,8 | 5 | 6 | | 3,5,8 | 7 | 1,4,5,8 9 | 4,5,7,8 | 8 | 7,8 | 0,7 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
500047 |
Giải nhất |
88700 |
Giải nhì |
70472 |
Giải ba |
96830 14331 |
Giải tư |
95302 38784 09452 60155 65993 20087 37927 |
Giải năm |
0461 |
Giải sáu |
1094 7755 9075 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2 | 3,6 | 1 | | 0,5,7 | 2 | 7 | 9 | 3 | 0,1,6 | 8,9 | 4 | 7 | 52,7 | 5 | 2,52 | 3,9 | 6 | 1 | 2,4,8 | 7 | 2,5 | | 8 | 4,7 | | 9 | 3,4,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K1
|
Giải ĐB |
452599 |
Giải nhất |
14947 |
Giải nhì |
27145 |
Giải ba |
71369 17130 |
Giải tư |
84261 70718 36419 58868 56077 57814 38605 |
Giải năm |
3927 |
Giải sáu |
0183 8040 5167 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 5 | 3,6 | 1 | 4,8,9 | 3 | 2 | 7 | 8 | 3 | 0,1,2 | 1 | 4 | 0,5,7 | 0,4 | 5 | | | 6 | 1,7,8,9 | 2,4,6,7 | 7 | 7 | 1,6 | 8 | 3 | 1,6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|