|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6A2
|
Giải ĐB |
201119 |
Giải nhất |
95972 |
Giải nhì |
80364 |
Giải ba |
73679 03877 |
Giải tư |
17486 12774 53195 77812 77272 97463 04951 |
Giải năm |
5877 |
Giải sáu |
6894 1271 5763 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 5,7 | 1 | 2,9 | 1,72 | 2 | | 62 | 3 | | 6,7,9 | 4 | | 0,9 | 5 | 1 | 8 | 6 | 32,4 | 72,9 | 7 | 1,22,4,72 9 | | 8 | 6 | 1,7 | 9 | 4,5,7 |
|
XSDT - Loại vé: N23
|
Giải ĐB |
524399 |
Giải nhất |
15305 |
Giải nhì |
49020 |
Giải ba |
14518 44634 |
Giải tư |
71133 57470 36329 46890 74631 00205 08546 |
Giải năm |
9833 |
Giải sáu |
5120 2123 8608 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6,7,9 | 0 | 4,52,8 | 3 | 1 | 8 | | 2 | 02,3,9 | 2,32 | 3 | 1,32,4 | 0,3 | 4 | 6 | 02 | 5 | | 4 | 6 | 0 | | 7 | 0 | 0,1 | 8 | | 2,9 | 9 | 0,9 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
897875 |
Giải nhất |
76120 |
Giải nhì |
56211 |
Giải ba |
53552 68173 |
Giải tư |
03417 18640 56074 56113 45104 72352 63736 |
Giải năm |
8699 |
Giải sáu |
5854 4932 9852 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1,4,9 | 0,1 | 1 | 1,3,7 | 3,53 | 2 | 0 | 1,7 | 3 | 2,6 | 0,5,7 | 4 | 0 | 7 | 5 | 23,4 | 3 | 6 | | 1 | 7 | 3,4,5 | | 8 | | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TGA6
|
Giải ĐB |
393085 |
Giải nhất |
87282 |
Giải nhì |
19194 |
Giải ba |
76485 56375 |
Giải tư |
61269 00969 10569 05728 76059 84405 72754 |
Giải năm |
6867 |
Giải sáu |
4092 7516 1041 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 4 | 1 | 6 | 8,9 | 2 | 8 | 6 | 3 | | 5,9 | 4 | 1 | 0,7,82 | 5 | 4,9 | 1 | 6 | 3,7,93 | 6 | 7 | 5 | 2,9 | 8 | 2,52 | 5,63 | 9 | 2,4,8 |
|
XSKG - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
204224 |
Giải nhất |
49390 |
Giải nhì |
18693 |
Giải ba |
22190 78230 |
Giải tư |
00939 17363 22422 45429 97954 22595 00773 |
Giải năm |
9319 |
Giải sáu |
8052 4711 7700 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,92 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,9 | 2,5 | 2 | 2,4,9 | 6,7,9 | 3 | 0,9 | 2,5 | 4 | | 7,9 | 5 | 2,4 | | 6 | 3 | | 7 | 3,5 | 8 | 8 | 8 | 1,2,3 | 9 | 02,3,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K1
|
Giải ĐB |
279788 |
Giải nhất |
18353 |
Giải nhì |
76781 |
Giải ba |
89267 56201 |
Giải tư |
11137 09817 92483 82168 73376 76344 66731 |
Giải năm |
7766 |
Giải sáu |
5272 1495 4258 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,3,8 | 1 | 72 | 7 | 2 | | 5,8 | 3 | 1,7 | 4 | 4 | 4 | 9 | 5 | 3,8 | 6,7 | 6 | 6,7,8 | 12,3,6 | 7 | 2,6 | 5,6,8,9 | 8 | 1,3,8 | | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|