|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K22-T06
|
Giải ĐB |
483757 |
Giải nhất |
18323 |
Giải nhì |
27786 |
Giải ba |
15426 42515 |
Giải tư |
49668 53243 93046 09765 00874 75849 99031 |
Giải năm |
3599 |
Giải sáu |
6091 7867 8536 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3,8,9 | 1 | 5 | | 2 | 3,6 | 2,4 | 3 | 1,6 | 7 | 4 | 3,6,9 | 1,6 | 5 | 0,7 | 2,3,4,8 | 6 | 5,7,8 | 5,6 | 7 | 4 | 6 | 8 | 1,6 | 4,9 | 9 | 1,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
343462 |
Giải nhất |
51663 |
Giải nhì |
12866 |
Giải ba |
90781 10241 |
Giải tư |
17984 97784 00082 00776 07786 68126 75904 |
Giải năm |
6659 |
Giải sáu |
6363 7537 7599 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 4,8 | 1 | | 6,8 | 2 | 6 | 62 | 3 | 5,7 | 0,82 | 4 | 1 | 3 | 5 | 9 | 2,6,7,8 | 6 | 2,32,6 | 3 | 7 | 6 | | 8 | 1,2,42,6 | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T6K1
|
Giải ĐB |
449362 |
Giải nhất |
07664 |
Giải nhì |
64252 |
Giải ba |
30247 41220 |
Giải tư |
28887 52975 32549 86763 59095 15444 97289 |
Giải năm |
3837 |
Giải sáu |
1699 9216 8651 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 5 | 1 | 6 | 5,6 | 2 | 0,3 | 2,6 | 3 | 7 | 4,6 | 4 | 4,7,9 | 7,9 | 5 | 1,2 | 1 | 6 | 2,3,4 | 3,4,8 | 7 | 5 | | 8 | 7,9 | 0,4,8,9 | 9 | 5,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 6A2
|
Giải ĐB |
499172 |
Giải nhất |
51450 |
Giải nhì |
70522 |
Giải ba |
12381 66696 |
Giải tư |
95242 69051 57193 90126 74484 24407 52320 |
Giải năm |
1361 |
Giải sáu |
3627 3169 8371 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 7 | 5,6,7,8 | 1 | | 2,4,7 | 2 | 0,2,6,7 | 9 | 3 | | 8 | 4 | 2 | | 5 | 0,1 | 2,9 | 6 | 1,9 | 0,2 | 7 | 1,2 | 9 | 8 | 1,4 | 6,9 | 9 | 3,6,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: H22
|
Giải ĐB |
998875 |
Giải nhất |
21479 |
Giải nhì |
90214 |
Giải ba |
71321 67730 |
Giải tư |
86914 92214 50370 01928 47475 56711 96788 |
Giải năm |
0115 |
Giải sáu |
4235 8130 3627 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7,9 | 0 | | 1,2,8 | 1 | 1,43,5 | | 2 | 1,7,8 | | 3 | 02,5 | 13 | 4 | | 1,3,72 | 5 | | | 6 | | 2 | 7 | 0,52,9 | 2,8 | 8 | 1,8 | 7 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
295533 |
Giải nhất |
97600 |
Giải nhì |
80317 |
Giải ba |
31217 36171 |
Giải tư |
50793 68989 24408 96245 19723 24036 60558 |
Giải năm |
9206 |
Giải sáu |
5758 0043 8762 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6,8 | 7,8 | 1 | 72 | 6 | 2 | 3 | 2,3,4,9 | 3 | 3,6,8 | | 4 | 3,5 | 4 | 5 | 82 | 0,3 | 6 | 2 | 12 | 7 | 1 | 0,3,52 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|