|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
975427 |
Giải nhất |
24628 |
Giải nhì |
94606 |
Giải ba |
33969 13816 |
Giải tư |
89089 97555 34720 64725 07058 26904 72902 |
Giải năm |
0977 |
Giải sáu |
5375 5252 4726 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,4,6 | | 1 | 6 | 0,5 | 2 | 0,5,6,7 8 | | 3 | 8 | 0,8 | 4 | | 2,5,7 | 5 | 2,5,8 | 0,1,2 | 6 | 9 | 2,7 | 7 | 5,7 | 2,3,5 | 8 | 4,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
278636 |
Giải nhất |
82260 |
Giải nhì |
36288 |
Giải ba |
92588 55321 |
Giải tư |
45674 84356 72066 12457 90569 86839 64798 |
Giải năm |
4514 |
Giải sáu |
9179 8036 9520 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 2 | 1 | 4 | | 2 | 0,1 | | 3 | 62,9 | 1,7 | 4 | | | 5 | 6,7 | 32,5,6 | 6 | 0,6,9 | 5,9 | 7 | 4,8,9 | 7,82,9 | 8 | 82 | 3,6,7 | 9 | 7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
408498 |
Giải nhất |
53633 |
Giải nhì |
28454 |
Giải ba |
79092 04104 |
Giải tư |
30350 43991 24749 91889 12101 96340 28169 |
Giải năm |
6430 |
Giải sáu |
4015 0029 4515 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 1,4 | 0,9 | 1 | 52 | 9 | 2 | 9 | 3 | 3 | 0,3 | 0,5 | 4 | 0,9 | 12 | 5 | 0,4,9 | | 6 | 9 | | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 2,4,5,6 8 | 9 | 1,2,8 |
|
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
844899 |
Giải nhất |
00549 |
Giải nhì |
55627 |
Giải ba |
89055 05033 |
Giải tư |
65669 16861 26796 49045 38113 01774 04901 |
Giải năm |
4710 |
Giải sáu |
5746 4096 0180 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 0,3 | 7 | 2 | 7 | 1,3 | 3 | 0,3 | 7 | 4 | 5,6,9 | 4,5 | 5 | 5 | 4,92 | 6 | 1,9 | 2 | 7 | 2,4 | | 8 | 0 | 4,6,9 | 9 | 62,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
412319 |
Giải nhất |
74091 |
Giải nhì |
91044 |
Giải ba |
37739 58717 |
Giải tư |
19204 43951 83174 53193 82605 58393 78232 |
Giải năm |
3938 |
Giải sáu |
4905 9093 3175 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,52 | 5,9 | 1 | 7,9 | 3 | 2 | | 93 | 3 | 2,8,9 | 0,42,7 | 4 | 42 | 02,7,9 | 5 | 1 | | 6 | | 1 | 7 | 4,5 | 3 | 8 | | 1,3 | 9 | 1,33,5 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
035235 |
Giải nhất |
74948 |
Giải nhì |
63609 |
Giải ba |
78492 81672 |
Giải tư |
50086 57089 52930 38163 99000 88012 33116 |
Giải năm |
0997 |
Giải sáu |
2228 2571 3017 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,9 | 7 | 1 | 2,6,7 | 1,5,7,9 | 2 | 8 | 62 | 3 | 0,5 | | 4 | 8 | 3 | 5 | 2 | 1,8 | 6 | 32 | 1,9 | 7 | 1,2 | 2,4 | 8 | 6,9 | 0,8 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|