|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12A2
|
Giải ĐB |
340805 |
Giải nhất |
69509 |
Giải nhì |
15531 |
Giải ba |
40622 70861 |
Giải tư |
72877 60323 07267 46542 85866 74394 15968 |
Giải năm |
3412 |
Giải sáu |
0089 2755 0182 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,9 | 3,6 | 1 | 2 | 1,2,3,4 8 | 2 | 2,3 | 2 | 3 | 1,2 | 9 | 4 | 2 | 0,5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 1,6,7,8 | 6,7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 2,9 | 0,8 | 9 | 0,4 |
|
XSDT - Loại vé: S49
|
Giải ĐB |
728636 |
Giải nhất |
74427 |
Giải nhì |
89133 |
Giải ba |
60243 06547 |
Giải tư |
14646 30989 01331 91543 98644 38653 95282 |
Giải năm |
7902 |
Giải sáu |
7892 9256 5060 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0,8,9 | 2 | 7 | 3,42,5 | 3 | 1,3,6 | 4 | 4 | 32,4,6,7 | | 5 | 3,6 | 3,4,5 | 6 | 0 | 2,4 | 7 | | | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T12K1
|
Giải ĐB |
491288 |
Giải nhất |
91549 |
Giải nhì |
58495 |
Giải ba |
47697 73323 |
Giải tư |
99214 56043 32467 17278 16965 19644 06135 |
Giải năm |
5672 |
Giải sáu |
5018 3194 9968 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7 | 1 | 4,8 | 7 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 5 | 1,4,9 | 4 | 3,4,9 | 3,62,9 | 5 | | | 6 | 52,7,8 | 6,9 | 7 | 1,2,8 | 1,6,7,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 4,5,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A12
|
Giải ĐB |
310354 |
Giải nhất |
54260 |
Giải nhì |
72924 |
Giải ba |
26366 66190 |
Giải tư |
76116 12719 35412 37520 04833 54111 04905 |
Giải năm |
0726 |
Giải sáu |
8933 4968 1228 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | 3,5 | 1,3 | 1 | 1,2,6,9 | 1 | 2 | 0,4,6,8 | 0,32 | 3 | 1,32 | 2,5 | 4 | | 0 | 5 | 4 | 1,2,6 | 6 | 0,6,8 | | 7 | | 2,6 | 8 | | 1 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
066278 |
Giải nhất |
36775 |
Giải nhì |
40763 |
Giải ba |
77553 00901 |
Giải tư |
91660 26288 35391 23568 74753 05563 79965 |
Giải năm |
3398 |
Giải sáu |
6312 8909 3691 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3,9 | 0,92 | 1 | 2 | 1 | 2 | | 0,52,62 | 3 | 8 | | 4 | | 6,7 | 5 | 32 | | 6 | 0,32,5,8 | | 7 | 5,8 | 3,6,7,8 9 | 8 | 8 | 0 | 9 | 12,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K1
|
Giải ĐB |
174941 |
Giải nhất |
60484 |
Giải nhì |
56741 |
Giải ba |
05133 95754 |
Giải tư |
02811 45651 90422 62148 23617 25827 52054 |
Giải năm |
4866 |
Giải sáu |
6504 6518 1382 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1,42,5 | 1 | 1,7,8 | 2,8 | 2 | 2,7 | 3,5 | 3 | 3 | 0,52,8 | 4 | 12,8 | 6 | 5 | 1,3,42 | 6 | 6 | 5,6 | 1,2 | 7 | | 1,4 | 8 | 2,4 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|