|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
824716 |
Giải nhất |
37261 |
Giải nhì |
66105 |
Giải ba |
29891 49642 |
Giải tư |
39189 24274 15105 45955 52578 09192 36014 |
Giải năm |
7887 |
Giải sáu |
0498 8472 4043 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52 | 6,9 | 1 | 4,6 | 4,7,9 | 2 | | 4 | 3 | | 1,7 | 4 | 2,3 | 02,5 | 5 | 5 | 1 | 6 | 1,8 | 8 | 7 | 2,4,8,9 | 6,7,9 | 8 | 7,9 | 7,8 | 9 | 1,2,8 |
|
XSDT - Loại vé: H01
|
Giải ĐB |
425680 |
Giải nhất |
36780 |
Giải nhì |
79770 |
Giải ba |
49548 66703 |
Giải tư |
56410 24556 80574 38191 19662 14112 92340 |
Giải năm |
4934 |
Giải sáu |
9140 3592 3501 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42,7,82 | 0 | 1,3 | 0,9 | 1 | 0,2 | 1,6,9 | 2 | 3,6 | 0,2 | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 02,8 | | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 2 | | 7 | 0,4 | 4 | 8 | 02 | | 9 | 1,2 |
|
XSCM - Loại vé: T1K1
|
Giải ĐB |
388230 |
Giải nhất |
28439 |
Giải nhì |
05174 |
Giải ba |
33312 30444 |
Giải tư |
02004 07763 38271 14323 03691 49919 05883 |
Giải năm |
0356 |
Giải sáu |
6337 5665 6817 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 7,8,9 | 1 | 2,7,9 | 1 | 2 | 3 | 2,6,8 | 3 | 0,72,9 | 0,4,7 | 4 | 4 | 6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 3,5 | 1,32 | 7 | 1,4 | | 8 | 1,3 | 1,3 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1A
|
Giải ĐB |
600790 |
Giải nhất |
50362 |
Giải nhì |
22739 |
Giải ba |
93202 23944 |
Giải tư |
14917 11012 69878 33981 22300 49540 03280 |
Giải năm |
7678 |
Giải sáu |
3839 4526 1976 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8,9 | 0 | 0,2 | 8 | 1 | 2,7 | 0,1,6 | 2 | 6 | | 3 | 92 | 4 | 4 | 0,4,5 | 4,5 | 5 | 5 | 2,7 | 6 | 2 | 1 | 7 | 6,82 | 72 | 8 | 0,1 | 32 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
257513 |
Giải nhất |
04519 |
Giải nhì |
86130 |
Giải ba |
98503 77352 |
Giải tư |
61515 70496 66616 60832 87573 72980 04879 |
Giải năm |
9036 |
Giải sáu |
7731 0859 5423 |
Giải bảy |
265 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 3 | 3,9 | 1 | 3,5,6,9 | 3,5 | 2 | 3 | 0,1,2,7 | 3 | 0,1,2,6 | | 4 | | 1,6 | 5 | 2,9 | 1,3,9 | 6 | 5 | | 7 | 3,9 | | 8 | 0 | 1,5,7 | 9 | 1,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-1K1
|
Giải ĐB |
157528 |
Giải nhất |
46965 |
Giải nhì |
08375 |
Giải ba |
76997 28913 |
Giải tư |
15915 15335 12138 30601 18972 57391 35252 |
Giải năm |
2285 |
Giải sáu |
1024 4989 3638 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 3,5 | 5,7 | 2 | 4,8 | 1 | 3 | 5,82 | 2 | 4 | | 1,3,6,7 8 | 5 | 2 | | 6 | 5,9 | 7,9 | 7 | 2,5,7 | 2,32 | 8 | 5,9 | 6,8 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|