|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL01
|
Giải ĐB |
022770 |
Giải nhất |
09803 |
Giải nhì |
86977 |
Giải ba |
55296 62187 |
Giải tư |
77024 00680 35077 42556 15037 45701 14321 |
Giải năm |
6591 |
Giải sáu |
5608 8321 6362 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,3,8 | 0,22,9 | 1 | 9 | 6 | 2 | 12,4 | 0 | 3 | 7 | 2 | 4 | | 8 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 2 | 3,72,8 | 7 | 0,72 | 0 | 8 | 0,5,7 | 1 | 9 | 1,6 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS01
|
Giải ĐB |
912624 |
Giải nhất |
15818 |
Giải nhì |
95453 |
Giải ba |
42689 48341 |
Giải tư |
36379 90971 82740 32811 29741 39390 00498 |
Giải năm |
9324 |
Giải sáu |
7764 9843 1004 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 4 | 1,42,7 | 1 | 1,8 | | 2 | 0,42 | 4,5 | 3 | | 0,22,6 | 4 | 0,12,3,7 | | 5 | 3 | | 6 | 4 | 4 | 7 | 1,9 | 1,9 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 0,8 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV01
|
Giải ĐB |
286103 |
Giải nhất |
50706 |
Giải nhì |
25761 |
Giải ba |
35814 17903 |
Giải tư |
05041 80209 54936 43806 50749 23663 08915 |
Giải năm |
9789 |
Giải sáu |
2363 3245 1338 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,62,92 | 4,6 | 1 | 4,5 | | 2 | 7 | 02,62 | 3 | 6,8 | 1 | 4 | 1,5,9 | 1,4 | 5 | | 02,3 | 6 | 1,32 | 2 | 7 | | 3 | 8 | 9 | 02,4,8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
457870 |
Giải nhất |
08755 |
Giải nhì |
58377 |
Giải ba |
86555 63470 |
Giải tư |
90817 12339 46879 05715 13445 59145 10105 |
Giải năm |
9853 |
Giải sáu |
3063 6798 3188 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 5 | | 1 | 5,7 | 6 | 2 | | 5,6 | 3 | 9 | | 4 | 52 | 0,1,42,52 | 5 | 3,52 | | 6 | 2,3 | 1,7,8 | 7 | 02,7,9 | 8,9 | 8 | 7,8 | 3,7 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K1
|
Giải ĐB |
793727 |
Giải nhất |
63343 |
Giải nhì |
75205 |
Giải ba |
95113 67153 |
Giải tư |
30393 27979 69117 92945 15558 12289 30233 |
Giải năm |
7010 |
Giải sáu |
3548 2964 9933 |
Giải bảy |
533 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 1 | 1 | 0,1,3,7 | | 2 | 7 | 1,33,4,5 9 | 3 | 33 | 6 | 4 | 3,5,8 | 0,4 | 5 | 3,8 | | 6 | 4 | 1,2 | 7 | 9 | 4,5 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
447180 |
Giải nhất |
77294 |
Giải nhì |
80294 |
Giải ba |
14911 01586 |
Giải tư |
49169 70703 19358 82160 75326 56930 49125 |
Giải năm |
5845 |
Giải sáu |
5836 5800 0074 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6,8 | 0 | 0,3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 2 | 5,6 | 0 | 3 | 0,6 | 7,92 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 8 | 2,3,82 | 6 | 0,9 | | 7 | 4 | 5 | 8 | 0,62 | 6 | 9 | 2,42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|