|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
249761 |
Giải nhất |
59505 |
Giải nhì |
99699 |
Giải ba |
56375 58953 |
Giải tư |
07390 23072 15262 97012 23086 36393 09364 |
Giải năm |
2310 |
Giải sáu |
8277 9465 9759 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 5 | 6 | 1 | 0,2 | 1,6,7 | 2 | | 5,9 | 3 | 9 | 6 | 4 | | 0,6,7 | 5 | 3,9 | 8 | 6 | 1,2,4,5 | 7 | 7 | 2,5,7 | | 8 | 0,6 | 3,5,9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSDT - Loại vé: T09
|
Giải ĐB |
657888 |
Giải nhất |
03715 |
Giải nhì |
07953 |
Giải ba |
32315 72722 |
Giải tư |
43560 36451 18692 85385 36948 40519 73268 |
Giải năm |
9826 |
Giải sáu |
2764 9901 0820 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 52,9 | 2,9 | 2 | 0,2,6 | 3,5 | 3 | 3 | 6 | 4 | 7,8 | 12,8 | 5 | 1,3 | 2 | 6 | 0,4,8 | 4 | 7 | | 4,6,8 | 8 | 5,8 | 1 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T03K1
|
Giải ĐB |
477732 |
Giải nhất |
63731 |
Giải nhì |
81498 |
Giải ba |
39507 29774 |
Giải tư |
21306 86024 41100 25556 31284 87563 32904 |
Giải năm |
2056 |
Giải sáu |
2352 2396 3314 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,6,7 | 3 | 1 | 2,4 | 1,3,5 | 2 | 4 | 6 | 3 | 1,2 | 0,1,2,7 8 | 4 | | | 5 | 2,62 | 0,52,9 | 6 | 3,8 | 0 | 7 | 4 | 6,9 | 8 | 4 | | 9 | 6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A3
|
Giải ĐB |
967615 |
Giải nhất |
28343 |
Giải nhì |
20330 |
Giải ba |
10878 28142 |
Giải tư |
13499 56855 50844 78374 99561 01009 91690 |
Giải năm |
5749 |
Giải sáu |
7983 1856 0398 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 8,9 | 6 | 1 | 5,8 | 4 | 2 | | 4,8 | 3 | 0 | 4,7 | 4 | 2,3,4,9 | 1,5 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 1 | | 7 | 4,8 | 0,1,7,9 | 8 | 3 | 0,4,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
340548 |
Giải nhất |
15643 |
Giải nhì |
65268 |
Giải ba |
00800 41939 |
Giải tư |
52585 08024 95279 36024 02522 50978 72610 |
Giải năm |
7395 |
Giải sáu |
0526 6224 7405 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,5,8 | | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,3,43,6 | 2,4 | 3 | 9 | 23 | 4 | 3,8 | 0,8,9 | 5 | | 2 | 6 | 8 | | 7 | 8,9 | 0,4,6,7 | 8 | 5 | 3,7 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K1
|
Giải ĐB |
165010 |
Giải nhất |
82778 |
Giải nhì |
24502 |
Giải ba |
61059 48525 |
Giải tư |
20610 52684 00860 97615 69570 94361 38526 |
Giải năm |
0616 |
Giải sáu |
9557 9395 1290 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6,7,9 | 0 | 2 | 6 | 1 | 02,5,6 | 0 | 2 | 5,6 | | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 8 | 1,2,9 | 5 | 7,9 | 1,2 | 6 | 0,1 | 5 | 7 | 0,8 | 4,7 | 8 | 4 | 5 | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|