|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL22
|
Giải ĐB |
514755 |
Giải nhất |
35666 |
Giải nhì |
92927 |
Giải ba |
47932 15867 |
Giải tư |
91228 28416 98950 23628 34667 08390 86979 |
Giải năm |
0471 |
Giải sáu |
7799 5729 5823 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | | 7 | 1 | 0,4,6 | 3 | 2 | 3,7,82,9 | 2 | 3 | 2 | 1 | 4 | | 5 | 5 | 0,5 | 1,6 | 6 | 6,72 | 2,62 | 7 | 1,9 | 22 | 8 | | 2,7,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS22
|
Giải ĐB |
812443 |
Giải nhất |
43460 |
Giải nhì |
58070 |
Giải ba |
38205 32216 |
Giải tư |
82181 09104 52089 01928 44338 09235 22681 |
Giải năm |
3136 |
Giải sáu |
1088 2899 0178 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,5 | 2,82 | 1 | 6 | | 2 | 1,8,9 | 4 | 3 | 5,6,8 | 0 | 4 | 3 | 0,3 | 5 | | 1,3 | 6 | 0 | | 7 | 0,8 | 2,3,7,8 | 8 | 12,8,9 | 2,8,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV22
|
Giải ĐB |
848389 |
Giải nhất |
69530 |
Giải nhì |
25555 |
Giải ba |
68563 26328 |
Giải tư |
45660 78084 09996 29904 30900 03168 42389 |
Giải năm |
1187 |
Giải sáu |
4842 0035 3068 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0,4,6 | | 1 | 6 | 4 | 2 | 8 | 6 | 3 | 0,5 | 0,8 | 4 | 2 | 3,5 | 5 | 5 | 0,1,9 | 6 | 0,3,82 | 8 | 7 | | 2,62 | 8 | 4,7,92 | 82 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
376656 |
Giải nhất |
57257 |
Giải nhì |
75028 |
Giải ba |
72815 58286 |
Giải tư |
99218 67329 28314 62867 85569 14539 08944 |
Giải năm |
8357 |
Giải sáu |
6567 5139 1596 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 4,5,8 | | 2 | 8,92 | 3 | 3 | 3,92 | 1,4 | 4 | 4 | 1 | 5 | 6,72 | 5,8,9 | 6 | 72,9 | 52,62 | 7 | | 1,2 | 8 | 6 | 22,32,6 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
108223 |
Giải nhất |
13005 |
Giải nhì |
72930 |
Giải ba |
52091 57928 |
Giải tư |
36428 70949 50113 26701 13200 49659 51318 |
Giải năm |
9202 |
Giải sáu |
9534 1372 1157 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,2,5 | 0,8,9 | 1 | 3,8 | 0,7 | 2 | 3,82 | 1,2 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 9 | 0 | 5 | 7,9 | 6 | 6 | 6 | 5 | 7 | 2 | 1,22 | 8 | 1 | 4,5 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
580435 |
Giải nhất |
05010 |
Giải nhì |
58345 |
Giải ba |
89547 32728 |
Giải tư |
45585 88978 40181 90737 98437 93518 57733 |
Giải năm |
2324 |
Giải sáu |
5044 9369 2848 |
Giải bảy |
132 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 8 | 1 | 0,8 | 3 | 2 | 4,8 | 3 | 3 | 2,3,5,72 | 2,4 | 4 | 4,5,7,8 | 3,4,82 | 5 | | | 6 | 9 | 32,4 | 7 | 8 | 1,2,4,7 | 8 | 1,52 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|