|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
38041 |
Giải nhất |
80113 |
Giải nhì |
85113 |
Giải ba |
71575 18704 |
Giải tư |
96754 75762 27890 98456 18311 84645 17141 |
Giải năm |
7248 |
Giải sáu |
3086 7737 6851 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 1,42,5 | 1 | 1,32 | 6 | 2 | 4 | 12 | 3 | 7 | 0,2,5,9 | 4 | 12,5,8 | 4,7 | 5 | 1,4,6 | 5,8 | 6 | 2 | 3 | 7 | 5 | 4 | 8 | 6 | | 9 | 0,4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K1
|
Giải ĐB |
07963 |
Giải nhất |
58887 |
Giải nhì |
50204 |
Giải ba |
14585 95790 |
Giải tư |
50156 86827 35182 58140 37650 39154 37714 |
Giải năm |
2258 |
Giải sáu |
6682 9536 5405 |
Giải bảy |
207 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 42,5,7 | | 1 | 4 | 82 | 2 | 7 | 6 | 3 | 6 | 02,1,5 | 4 | 0 | 0,8 | 5 | 0,4,6,8 | 3,5 | 6 | 3 | 0,2,8 | 7 | | 5 | 8 | 22,5,7 | | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
87675 |
Giải nhất |
47594 |
Giải nhì |
14232 |
Giải ba |
95977 46082 |
Giải tư |
05015 98988 27538 54509 46108 53794 62541 |
Giải năm |
3698 |
Giải sáu |
2583 6056 0736 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8,9 | 4 | 1 | 5 | 32,8 | 2 | | 8 | 3 | 22,6,8 | 4,92 | 4 | 1,4 | 1,7 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | | 7 | 7 | 5,7 | 0,3,8,9 | 8 | 2,3,8 | 0 | 9 | 42,8 |
|
XSDN - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
59271 |
Giải nhất |
18596 |
Giải nhì |
69064 |
Giải ba |
30246 72959 |
Giải tư |
74427 25787 82765 62802 20265 45642 77634 |
Giải năm |
2594 |
Giải sáu |
3977 1337 1496 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 7 | 1 | | 0,4 | 2 | 7 | | 3 | 4,7 | 3,5,6,9 | 4 | 2,6,7 | 62 | 5 | 4,9 | 4,92 | 6 | 4,52 | 2,3,4,7 8 | 7 | 1,7 | | 8 | 7 | 5 | 9 | 4,62 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T7
|
Giải ĐB |
07723 |
Giải nhất |
45777 |
Giải nhì |
01095 |
Giải ba |
39129 93464 |
Giải tư |
86075 58012 66013 48743 08653 57684 71751 |
Giải năm |
7863 |
Giải sáu |
9257 1836 9530 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 5 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 3,9 | 1,2,4,5 6 | 3 | 0,6 | 6,8 | 4 | 3 | 7,9 | 5 | 1,3,72 | 3 | 6 | 3,4 | 52,7 | 7 | 5,7 | | 8 | 4 | 2,9 | 9 | 5,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T7
|
Giải ĐB |
24682 |
Giải nhất |
70176 |
Giải nhì |
18936 |
Giải ba |
90361 15718 |
Giải tư |
97102 61629 64318 18801 72793 55048 09122 |
Giải năm |
5953 |
Giải sáu |
2214 9380 0762 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2 | 0,6 | 1 | 4,82 | 0,2,6,8 | 2 | 2,9 | 5,9 | 3 | 6 | 1 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 3,6 | 3,5,7 | 6 | 1,2 | | 7 | 6 | 12,4 | 8 | 0,2 | 2 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|