|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K27-T07
|
Giải ĐB |
871419 |
Giải nhất |
27643 |
Giải nhì |
88979 |
Giải ba |
32686 67468 |
Giải tư |
54834 94800 11056 93070 77350 38519 37176 |
Giải năm |
2502 |
Giải sáu |
7140 4388 2446 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,7 | 0 | 0,2 | | 1 | 92 | 0 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 3 | 4 | 0,3,6 | | 5 | 0,6 | 4,5,7,8 | 6 | 8,9 | | 7 | 0,6,9 | 6,8 | 8 | 6,8 | 12,6,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
014557 |
Giải nhất |
14300 |
Giải nhì |
87686 |
Giải ba |
72299 20210 |
Giải tư |
51545 33234 79748 55943 94755 50364 41131 |
Giải năm |
4982 |
Giải sáu |
1596 0682 6236 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 1,3 | 1 | 0,1 | 82 | 2 | | 4 | 3 | 1,4,6 | 3,6 | 4 | 3,5,8 | 4,5 | 5 | 5,7 | 3,8,92 | 6 | 4 | 5 | 7 | | 4 | 8 | 22,6 | 9 | 9 | 62,9 |
|
XSBL - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
329518 |
Giải nhất |
53970 |
Giải nhì |
20235 |
Giải ba |
79092 57602 |
Giải tư |
91648 48960 45161 08530 95728 05510 77216 |
Giải năm |
2473 |
Giải sáu |
2048 1105 1318 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,7 | 0 | 2,5 | 6 | 1 | 0,6,82 | 0,3,9 | 2 | 8 | 7 | 3 | 0,2,5 | | 4 | 82 | 0,3 | 5 | | 1,9 | 6 | 0,1 | | 7 | 0,3 | 12,2,42 | 8 | | | 9 | 2,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 7A2
|
Giải ĐB |
477638 |
Giải nhất |
20703 |
Giải nhì |
97739 |
Giải ba |
39674 76762 |
Giải tư |
89922 43500 37025 60169 85040 99170 47851 |
Giải năm |
5382 |
Giải sáu |
7256 7049 3142 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,3 | 5 | 1 | | 2,4,6,8 | 2 | 2,5 | 0 | 3 | 8,9 | 7 | 4 | 0,2,9 | 2 | 5 | 1,62 | 52 | 6 | 2,9 | | 7 | 0,4,9 | 3 | 8 | 2 | 3,4,6,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D27
|
Giải ĐB |
801893 |
Giải nhất |
54675 |
Giải nhì |
45358 |
Giải ba |
23805 80756 |
Giải tư |
77611 47552 45678 80098 51197 10292 54870 |
Giải năm |
8031 |
Giải sáu |
1328 2074 2084 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 1,3 | 1 | 1,6 | 5,9 | 2 | 8 | 9 | 3 | 1 | 6,7,8 | 4 | | 0,7 | 5 | 2,6,8 | 1,5 | 6 | 4 | 9 | 7 | 0,4,5,8 | 2,5,7,9 | 8 | 4 | | 9 | 2,3,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
438931 |
Giải nhất |
82558 |
Giải nhì |
37886 |
Giải ba |
01098 11988 |
Giải tư |
77698 49581 37984 31004 80614 14530 04034 |
Giải năm |
8862 |
Giải sáu |
4322 2589 0652 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 3,8 | 1 | 4,6 | 2,5,6 | 2 | 2 | 7 | 3 | 0,1,4 | 0,1,3,8 | 4 | | | 5 | 2,8 | 1,8 | 6 | 2 | | 7 | 3 | 5,8,92 | 8 | 1,4,6,8 9 | 8 | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|