|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL27
|
Giải ĐB |
227742 |
Giải nhất |
69953 |
Giải nhì |
64277 |
Giải ba |
29712 44164 |
Giải tư |
63465 39568 03929 64319 08438 44975 30278 |
Giải năm |
4118 |
Giải sáu |
0368 1937 7908 |
Giải bảy |
215 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | 2,5,8,9 | 1,4 | 2 | 9 | 5 | 3 | 7,8 | 6 | 4 | 2 | 1,6,7 | 5 | 3 | | 6 | 4,5,82 | 3,7 | 7 | 5,7,8 | 0,1,3,62 7 | 8 | 9 | 1,2,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 07KS27
|
Giải ĐB |
018119 |
Giải nhất |
60239 |
Giải nhì |
39207 |
Giải ba |
49226 42272 |
Giải tư |
98297 58872 29793 48691 91179 43417 11840 |
Giải năm |
5218 |
Giải sáu |
6759 8515 9405 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,7 | 9 | 1 | 5,7,8,9 | 72 | 2 | 6 | 9 | 3 | 6,9 | | 4 | 0 | 0,1 | 5 | 9 | 2,3 | 6 | | 0,1,9 | 7 | 22,9 | 1 | 8 | 9 | 1,3,5,7 8 | 9 | 1,3,7 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV27
|
Giải ĐB |
580757 |
Giải nhất |
88924 |
Giải nhì |
08744 |
Giải ba |
80759 55898 |
Giải tư |
24163 38057 09574 47125 17456 79327 59812 |
Giải năm |
2188 |
Giải sáu |
5876 8766 9027 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 2 | 1 | 2 | 4,5,72 | 6 | 3 | | 2,4,7 | 4 | 4,6 | 2 | 5 | 6,72,9 | 4,5,6,7 | 6 | 3,6 | 22,52 | 7 | 4,6 | 82,9 | 8 | 82 | 5 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
687914 |
Giải nhất |
16973 |
Giải nhì |
21483 |
Giải ba |
09440 21378 |
Giải tư |
38534 90440 23904 15316 04095 43238 87380 |
Giải năm |
3535 |
Giải sáu |
9759 9872 4703 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,8 | 0 | 0,3,4 | | 1 | 4,6 | 72 | 2 | | 0,7,8 | 3 | 4,5,8 | 0,1,3 | 4 | 02 | 3,9 | 5 | 9 | 1 | 6 | | | 7 | 22,3,8 | 3,7 | 8 | 0,3 | 5 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
813011 |
Giải nhất |
46388 |
Giải nhì |
17723 |
Giải ba |
47383 01559 |
Giải tư |
33736 83909 69335 49661 26157 93755 87721 |
Giải năm |
8240 |
Giải sáu |
3121 5869 1440 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 6,9 | 1,22,6 | 1 | 1 | | 2 | 12,3 | 2,8 | 3 | 5,6 | | 4 | 02 | 3,5 | 5 | 5,7,9 | 0,3 | 6 | 1,92 | 5 | 7 | | 8 | 8 | 3,8 | 0,5,62 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
868838 |
Giải nhất |
22761 |
Giải nhì |
61739 |
Giải ba |
61522 35868 |
Giải tư |
90673 23824 59930 58343 73465 00258 54362 |
Giải năm |
3714 |
Giải sáu |
8440 9498 8035 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 2,5,6 | 1 | 4 | 2,6 | 2 | 1,2,4 | 4,7 | 3 | 0,5,8,9 | 1,2 | 4 | 0,3 | 3,6 | 5 | 1,8 | | 6 | 1,2,5,8 | | 7 | 3 | 3,5,6,9 | 8 | | 3 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|