|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
835718 |
Giải nhất |
17775 |
Giải nhì |
98196 |
Giải ba |
91602 89016 |
Giải tư |
27567 72493 02719 14561 25761 89817 62374 |
Giải năm |
2132 |
Giải sáu |
8932 8417 9741 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4,62 | 1 | 6,72,8,9 | 0,32 | 2 | 8 | 9 | 3 | 22,5 | 7 | 4 | 1 | 3,7 | 5 | | 1,9 | 6 | 12,7 | 12,6 | 7 | 4,5 | 1,2 | 8 | | 1 | 9 | 3,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
194587 |
Giải nhất |
32192 |
Giải nhì |
82533 |
Giải ba |
85942 97609 |
Giải tư |
99478 87683 62754 37013 43346 98454 78375 |
Giải năm |
9069 |
Giải sáu |
9419 7826 9638 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | | 1 | 3,9 | 4,9 | 2 | 6 | 1,3,8 | 3 | 0,3,8,9 | 52 | 4 | 2,6 | 7 | 5 | 42 | 2,4 | 6 | 9 | 8 | 7 | 5,8 | 3,7 | 8 | 3,7 | 0,1,3,6 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
296222 |
Giải nhất |
44041 |
Giải nhì |
30010 |
Giải ba |
62241 53814 |
Giải tư |
22469 81981 44495 16963 02800 11018 61353 |
Giải năm |
6264 |
Giải sáu |
9743 4306 9417 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,62 | 42,8 | 1 | 0,4,7,8 | 2 | 2 | 2 | 4,5,6 | 3 | | 1,6 | 4 | 12,3 | 8,9 | 5 | 3 | 02 | 6 | 3,4,9 | 1 | 7 | | 1 | 8 | 1,5 | 6 | 9 | 5 |
|
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
067800 |
Giải nhất |
18813 |
Giải nhì |
23915 |
Giải ba |
65781 44592 |
Giải tư |
89882 85398 79054 33426 83534 23788 71677 |
Giải năm |
7179 |
Giải sáu |
3214 4713 0441 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 4,8 | 1 | 32,4,5 | 8,9 | 2 | 6 | 12 | 3 | 42 | 1,32,5 | 4 | 1 | 1 | 5 | 4 | 0,2 | 6 | | 7 | 7 | 7,9 | 8,9 | 8 | 1,2,8 | 7 | 9 | 2,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
991017 |
Giải nhất |
54286 |
Giải nhì |
96279 |
Giải ba |
86160 69723 |
Giải tư |
33213 55690 01854 18297 29235 09011 39801 |
Giải năm |
9456 |
Giải sáu |
7452 0046 4571 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1,3 | 0,1,7 | 1 | 1,3,7 | 5 | 2 | 3 | 0,1,2,9 | 3 | 5 | 5 | 4 | 6 | 3 | 5 | 2,4,6 | 4,5,8 | 6 | 0 | 1,9 | 7 | 1,9 | | 8 | 6 | 7 | 9 | 0,3,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
793389 |
Giải nhất |
53476 |
Giải nhì |
23921 |
Giải ba |
30046 69680 |
Giải tư |
16774 59739 54530 37551 11796 17276 34552 |
Giải năm |
7223 |
Giải sáu |
2458 0447 3653 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | | 2,5 | 1 | | 5 | 2 | 1,3 | 2,5 | 3 | 0,7,9 | 7 | 4 | 6,7 | | 5 | 1,2,3,8 | 4,72,92 | 6 | | 3,4 | 7 | 4,62 | 5 | 8 | 0,9 | 3,8 | 9 | 62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|