|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
091824 |
Giải nhất |
27786 |
Giải nhì |
17424 |
Giải ba |
51147 52802 |
Giải tư |
98285 45124 27000 57946 19084 96106 51978 |
Giải năm |
1292 |
Giải sáu |
0636 0126 0084 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,6 | | 1 | | 0,9 | 2 | 44,6 | | 3 | 6 | 24,82 | 4 | 6,7 | 7,8 | 5 | | 0,2,3,4 8 | 6 | | 4 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 42,5,6 | | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
156176 |
Giải nhất |
90946 |
Giải nhì |
07410 |
Giải ba |
59026 08485 |
Giải tư |
48767 89578 23983 74874 61042 70096 02088 |
Giải năm |
7565 |
Giải sáu |
5603 1553 5833 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 3 | | 1 | 0 | 4 | 2 | 6 | 0,3,5,8 | 3 | 3 | 7 | 4 | 2,6 | 6,8 | 5 | 3 | 2,4,7,9 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 4,6,82 | 72,8 | 8 | 3,5,8 | | 9 | 0,6 |
|
XSST - Loại vé: K1T01
|
Giải ĐB |
174342 |
Giải nhất |
77768 |
Giải nhì |
94189 |
Giải ba |
32362 10663 |
Giải tư |
98464 22613 63427 34607 63943 35630 57068 |
Giải năm |
7894 |
Giải sáu |
9238 0156 2175 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | | 1 | 32 | 4,6 | 2 | 7 | 12,4,6 | 3 | 0,8 | 6,7,9 | 4 | 2,3 | 7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 2,3,4,82 | 0,2 | 7 | 4,5 | 3,62 | 8 | 9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K01-T01
|
Giải ĐB |
312152 |
Giải nhất |
13535 |
Giải nhì |
14788 |
Giải ba |
37005 12364 |
Giải tư |
70674 33536 66832 43002 27453 53532 24418 |
Giải năm |
8536 |
Giải sáu |
9032 0043 0988 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 4 | 1 | 8 | 0,33,5 | 2 | | 4,5 | 3 | 23,5,62 | 6,7,8 | 4 | 1,3 | 0,3 | 5 | 2,3 | 32 | 6 | 4 | | 7 | 4 | 1,82 | 8 | 4,82 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
673506 |
Giải nhất |
36648 |
Giải nhì |
47541 |
Giải ba |
16651 76520 |
Giải tư |
50218 17989 01157 59300 97302 05200 20158 |
Giải năm |
9217 |
Giải sáu |
0988 1749 9844 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2 | 0 | 02,2,6 | 4,5 | 1 | 7,8 | 0 | 2 | 0 | | 3 | | 4 | 4 | 1,4,8,9 | | 5 | 1,7,8 | 0 | 6 | | 1,5,9 | 7 | | 1,4,5,8 | 8 | 8,92 | 4,82 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
416602 |
Giải nhất |
77637 |
Giải nhì |
18798 |
Giải ba |
46308 43627 |
Giải tư |
65353 75793 96382 31413 65174 73667 37750 |
Giải năm |
8317 |
Giải sáu |
0775 4659 7372 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,8 | | 1 | 3,7 | 0,7,8 | 2 | 7 | 1,5,9 | 3 | 5,7 | 7 | 4 | 9 | 3,7 | 5 | 0,3,9 | | 6 | 7 | 1,2,3,6 | 7 | 2,4,5 | 0,9 | 8 | 2 | 4,5 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|