|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:2B2
|
Giải ĐB |
366135 |
Giải nhất |
03874 |
Giải nhì |
29985 |
Giải ba |
56414 51303 |
Giải tư |
50117 96005 94399 68209 42965 19759 76811 |
Giải năm |
6307 |
Giải sáu |
8738 6732 8800 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5,7 9 | 1 | 1 | 1,4,7 | 3 | 2 | 4 | 0 | 3 | 2,5,8 | 1,2,7 | 4 | | 0,3,6,8 | 5 | 9 | 8 | 6 | 5 | 0,1 | 7 | 4 | 3 | 8 | 5,6 | 0,5,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L:B05
|
Giải ĐB |
871058 |
Giải nhất |
16340 |
Giải nhì |
64439 |
Giải ba |
67354 13828 |
Giải tư |
25307 13699 01287 63596 34492 11797 30250 |
Giải năm |
3614 |
Giải sáu |
7414 5696 2485 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 7 | 6 | 1 | 3,42 | 9 | 2 | 8 | 1 | 3 | 9 | 12,5 | 4 | 0 | 8 | 5 | 0,4,8 | 92 | 6 | 1 | 0,8,9 | 7 | | 2,5 | 8 | 5,7 | 3,9 | 9 | 2,62,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T2K1
|
Giải ĐB |
271607 |
Giải nhất |
89191 |
Giải nhì |
45505 |
Giải ba |
67753 08113 |
Giải tư |
19264 10752 88449 24248 50138 45315 50867 |
Giải năm |
9400 |
Giải sáu |
8452 4853 4922 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,7 | 9 | 1 | 3,5 | 2,52 | 2 | 2 | 1,53 | 3 | 8 | 6 | 4 | 82,9 | 0,1 | 5 | 22,33 | | 6 | 4,7 | 0,6 | 7 | | 3,42 | 8 | | 4 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A2
|
Giải ĐB |
188456 |
Giải nhất |
59023 |
Giải nhì |
35878 |
Giải ba |
39595 96680 |
Giải tư |
46200 93815 07871 12488 34607 39397 47726 |
Giải năm |
8964 |
Giải sáu |
5283 8756 2844 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,8 | 0 | 0,7 | 7 | 1 | 0,5 | | 2 | 3,6 | 2,8 | 3 | | 4,6 | 4 | 4 | 1,9 | 5 | 63 | 2,53 | 6 | 4 | 0,9 | 7 | 1,8 | 7,8 | 8 | 0,3,8 | | 9 | 5,7 |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-2K1
|
Giải ĐB |
687428 |
Giải nhất |
52682 |
Giải nhì |
07491 |
Giải ba |
82806 91012 |
Giải tư |
22932 34915 69972 19070 77407 81299 31177 |
Giải năm |
6145 |
Giải sáu |
8966 6346 5025 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,7 | 9 | 1 | 2,5 | 1,3,7,8 | 2 | 5,8 | | 3 | 2 | | 4 | 5,6 | 1,2,4,5 | 5 | 5 | 0,4,6,7 | 6 | 6 | 0,7 | 7 | 0,2,6,7 | 2 | 8 | 2 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:DL-2K1
|
Giải ĐB |
135352 |
Giải nhất |
94258 |
Giải nhì |
22495 |
Giải ba |
36082 78154 |
Giải tư |
01788 23597 68677 56501 33623 89661 18161 |
Giải năm |
6368 |
Giải sáu |
4588 2142 7468 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,5,62 | 1 | | 4,5,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 5 | 4 | 2 | 9 | 5 | 1,2,4,8 | | 6 | 12,82 | 7,8,9 | 7 | 7 | 5,62,82 | 8 | 2,7,82 | | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|