|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
48955 |
Giải nhất |
35302 |
Giải nhì |
76315 |
Giải ba |
91035 49918 |
Giải tư |
97310 88741 63915 99524 90001 54751 04608 |
Giải năm |
7929 |
Giải sáu |
7488 6080 4243 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1,2,8 | 0,4,5 | 1 | 0,52,8 | 0 | 2 | 4,9 | 4,9 | 3 | 5 | 2 | 4 | 1,3 | 12,3,5,6 | 5 | 1,5 | | 6 | 5 | | 7 | | 0,1,8 | 8 | 0,8 | 2 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T6
|
Giải ĐB |
63690 |
Giải nhất |
34802 |
Giải nhì |
01436 |
Giải ba |
30289 35275 |
Giải tư |
89644 72386 68414 03853 12208 09972 08970 |
Giải năm |
1794 |
Giải sáu |
7313 1192 5776 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 2,8 | | 1 | 3,4 | 0,7,9 | 2 | | 1,5 | 3 | 62 | 1,4,9 | 4 | 4 | 7 | 5 | 0,3 | 32,7,8 | 6 | | | 7 | 0,2,5,6 | 0 | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 0,2,4 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T6
|
Giải ĐB |
36819 |
Giải nhất |
51376 |
Giải nhì |
57332 |
Giải ba |
27189 06193 |
Giải tư |
80813 66340 92120 92415 53957 28211 83075 |
Giải năm |
5984 |
Giải sáu |
6053 0659 0662 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 1 | 1 | 1,3,5,9 | 3,6 | 2 | 0 | 1,4,5,92 | 3 | 2 | 8 | 4 | 0,3 | 1,7 | 5 | 3,7,9 | 7 | 6 | 2 | 5 | 7 | 5,6 | | 8 | 4,9 | 1,5,8 | 9 | 32 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T06
|
Giải ĐB |
06220 |
Giải nhất |
55665 |
Giải nhì |
24599 |
Giải ba |
82301 44024 |
Giải tư |
50496 04424 06445 12338 78558 27388 16449 |
Giải năm |
2444 |
Giải sáu |
8986 5553 7202 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | | 0 | 2 | 0,42 | 52 | 3 | 8,9 | 22,4 | 4 | 4,5,9 | 4,6 | 5 | 32,8 | 8,9 | 6 | 5 | | 7 | | 3,5,8 | 8 | 6,8 | 3,4,9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:6A
|
Giải ĐB |
98600 |
Giải nhất |
30149 |
Giải nhì |
35856 |
Giải ba |
61959 87035 |
Giải tư |
00045 99549 69890 72124 52791 91706 41687 |
Giải năm |
2996 |
Giải sáu |
6603 9489 0682 |
Giải bảy |
077 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3,6 | 9 | 1 | | 8 | 2 | 4 | 0 | 3 | 5 | 2 | 4 | 5,92 | 3,4,9 | 5 | 6,9 | 0,5,9 | 6 | | 7,8 | 7 | 7 | | 8 | 2,7,9 | 42,5,8 | 9 | 0,1,5,6 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T6K1
|
Giải ĐB |
51973 |
Giải nhất |
51446 |
Giải nhì |
72656 |
Giải ba |
38946 00644 |
Giải tư |
84678 43419 02479 47163 88758 94608 30843 |
Giải năm |
9794 |
Giải sáu |
4624 2035 2994 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | 9 | | 2 | 4,9 | 4,6,7 | 3 | 5 | 2,4,92 | 4 | 3,4,62 | 3 | 5 | 6,8 | 42,5 | 6 | 3 | | 7 | 3,8,9 | 0,5,7,9 | 8 | | 1,2,7 | 9 | 42,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|