|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
883296 |
Giải nhất |
70401 |
Giải nhì |
22159 |
Giải ba |
01228 17885 |
Giải tư |
68805 74229 02119 10706 62177 74177 90215 |
Giải năm |
2067 |
Giải sáu |
4079 6094 2020 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,5,6 | 0,2 | 1 | 5,9 | | 2 | 0,1,8,9 | | 3 | | 9 | 4 | 9 | 0,1,8 | 5 | 9 | 0,9 | 6 | 7 | 6,72 | 7 | 72,9 | 2 | 8 | 5 | 1,2,4,5 7 | 9 | 4,6 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T8
|
Giải ĐB |
846272 |
Giải nhất |
06311 |
Giải nhì |
64607 |
Giải ba |
43664 70520 |
Giải tư |
42847 04354 30323 71114 83822 36380 05100 |
Giải năm |
6424 |
Giải sáu |
4553 6699 4867 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,7 | 1 | 1 | 1,4 | 2,7 | 2 | 0,2,3,4 | 2,5,8 | 3 | | 1,2,5,6 | 4 | 7 | | 5 | 3,4 | 9 | 6 | 4,7 | 0,4,6 | 7 | 2 | | 8 | 0,3 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T8
|
Giải ĐB |
290634 |
Giải nhất |
34195 |
Giải nhì |
35663 |
Giải ba |
21017 26733 |
Giải tư |
94002 67659 48352 82039 28257 62617 72218 |
Giải năm |
6417 |
Giải sáu |
0617 0673 4430 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | | 1 | 74,8 | 0,5 | 2 | | 3,6,7 | 3 | 0,3,4,9 | 3,4 | 4 | 4 | 9 | 5 | 2,6,7,9 | 5 | 6 | 3 | 14,5 | 7 | 3 | 1 | 8 | | 3,5 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K31-T08
|
Giải ĐB |
032921 |
Giải nhất |
41367 |
Giải nhì |
92118 |
Giải ba |
56770 80420 |
Giải tư |
41170 96130 52387 18798 87972 24133 18267 |
Giải năm |
1039 |
Giải sáu |
9878 0294 3418 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,72 | 0 | | 2 | 1 | 0,82 | 7 | 2 | 0,1 | 3 | 3 | 0,3,7,9 | 9 | 4 | | | 5 | | | 6 | 72 | 3,62,8 | 7 | 02,2,8 | 12,7,9 | 8 | 7 | 3 | 9 | 4,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:8A
|
Giải ĐB |
662579 |
Giải nhất |
48436 |
Giải nhì |
60720 |
Giải ba |
39868 24384 |
Giải tư |
49956 17014 25955 68928 01657 54835 35531 |
Giải năm |
5006 |
Giải sáu |
2459 2361 4274 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,6 | 3,6 | 1 | 4 | | 2 | 0,8 | 0 | 3 | 1,5,6 | 1,5,7,8 | 4 | | 3,5 | 5 | 4,5,6,7 9 | 0,3,5 | 6 | 1,8 | 5 | 7 | 4,9 | 2,6 | 8 | 4 | 5,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:T8K1
|
Giải ĐB |
531007 |
Giải nhất |
27792 |
Giải nhì |
43983 |
Giải ba |
54306 19338 |
Giải tư |
53377 76064 05291 40552 61103 67077 08991 |
Giải năm |
5916 |
Giải sáu |
1976 0565 7668 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3,6,7 | 92 | 1 | 6 | 5,9 | 2 | 0 | 0,8 | 3 | 0,8 | 6 | 4 | | 6 | 5 | 2 | 0,1,7 | 6 | 4,5,8 | 0,72 | 7 | 6,72 | 3,6 | 8 | 3 | | 9 | 12,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|