|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K36T09
|
Giải ĐB |
067887 |
Giải nhất |
65187 |
Giải nhì |
67936 |
Giải ba |
16353 76379 |
Giải tư |
44353 60557 70132 49393 89621 75794 50929 |
Giải năm |
6642 |
Giải sáu |
2865 7814 6173 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | 4,8 | 3,4 | 2 | 1,9 | 52,7,9 | 3 | 2,6 | 1,9 | 4 | 2 | 6 | 5 | 32,7 | 3 | 6 | 5 | 5,82 | 7 | 3,9 | 1,9 | 8 | 72 | 2,7 | 9 | 3,4,8 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
296222 |
Giải nhất |
44725 |
Giải nhì |
70041 |
Giải ba |
29646 13291 |
Giải tư |
59218 26461 31606 19310 97410 97170 09419 |
Giải năm |
8687 |
Giải sáu |
9476 3324 3930 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,7 | 0 | 6 | 4,6,9 | 1 | 02,8,9 | 2,7 | 2 | 2,4,5 | 7 | 3 | 0 | 2 | 4 | 1,6 | 2 | 5 | | 0,4,7 | 6 | 1 | 8 | 7 | 0,2,3,6 | 1 | 8 | 7 | 1 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T9K1
|
Giải ĐB |
960121 |
Giải nhất |
90855 |
Giải nhì |
01374 |
Giải ba |
63322 62001 |
Giải tư |
49890 21247 97936 83864 30053 99628 85299 |
Giải năm |
7416 |
Giải sáu |
7557 6176 1494 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 6 | 2 | 2 | 1,2,8 | 5 | 3 | 6 | 6,7,9 | 4 | 7 | 5 | 5 | 0,3,5,6 7 | 1,3,5,7 | 6 | 4 | 4,5 | 7 | 4,6 | 2 | 8 | | 9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
686597 |
Giải nhất |
55263 |
Giải nhì |
38928 |
Giải ba |
97577 21746 |
Giải tư |
01529 62920 58784 24786 18968 35081 42648 |
Giải năm |
5414 |
Giải sáu |
2577 2511 5380 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,82 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,4 | | 2 | 0,8,9 | 6 | 3 | | 1,8 | 4 | 6,8 | 5 | 5 | 5 | 4,8 | 6 | 3,8 | 72,9 | 7 | 72 | 2,4,6 | 8 | 02,1,4,6 | 2 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: K36
|
Giải ĐB |
288841 |
Giải nhất |
15289 |
Giải nhì |
99170 |
Giải ba |
33563 78268 |
Giải tư |
68684 59924 07627 27484 95127 59189 53668 |
Giải năm |
0464 |
Giải sáu |
4704 5876 1867 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 4 | 1 | | | 2 | 4,72 | 6 | 3 | | 0,2,6,82 | 4 | 1 | | 5 | | 7 | 6 | 3,4,72,82 | 22,62 | 7 | 0,6 | 62,9 | 8 | 42,92 | 82 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 12T09K1
|
Giải ĐB |
335085 |
Giải nhất |
78230 |
Giải nhì |
70274 |
Giải ba |
97558 03694 |
Giải tư |
70742 95924 46827 12586 16029 99717 03408 |
Giải năm |
8001 |
Giải sáu |
9950 8076 3580 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 7 | 4 | 2 | 4,5,7,9 | | 3 | 0 | 2,7,9 | 4 | 2 | 2,8 | 5 | 0,8 | 7,8 | 6 | | 1,2 | 7 | 4,6,8 | 0,5,7 | 8 | 0,5,6 | 2 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|