|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL36
|
Giải ĐB |
157112 |
Giải nhất |
50075 |
Giải nhì |
80539 |
Giải ba |
75409 20460 |
Giải tư |
00776 38841 69963 43988 14429 10471 96124 |
Giải năm |
1163 |
Giải sáu |
4763 2522 6134 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | 4,7 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 2,4,9 | 63 | 3 | 4,9 | 2,3 | 4 | 1,5 | 4,7 | 5 | | 7 | 6 | 0,33,7 | 6 | 7 | 1,5,6 | 8 | 8 | 8 | 0,2,3 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 09KS36
|
Giải ĐB |
076934 |
Giải nhất |
50606 |
Giải nhì |
81966 |
Giải ba |
13722 34400 |
Giải tư |
94235 02046 55716 60752 70757 39517 41875 |
Giải năm |
1979 |
Giải sáu |
9033 6306 8580 |
Giải bảy |
108 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,62,8 | 3 | 1 | 6,7 | 2,5 | 2 | 2 | 3 | 3 | 1,3,4,5 | 3 | 4 | 6 | 3,7 | 5 | 2,7 | 02,1,4,6 | 6 | 6 | 1,5 | 7 | 5,9 | 0 | 8 | 0 | 7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 24TV36
|
Giải ĐB |
777937 |
Giải nhất |
07524 |
Giải nhì |
32623 |
Giải ba |
56868 94354 |
Giải tư |
79870 75803 19830 27909 61695 51119 56059 |
Giải năm |
2315 |
Giải sáu |
4423 8971 5389 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 3,9 | 72 | 1 | 5,9 | | 2 | 32,4 | 0,22 | 3 | 0,7 | 2,52 | 4 | | 1,9 | 5 | 42,9 | | 6 | 8 | 3 | 7 | 0,12 | 6 | 8 | 9 | 0,1,5,8 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
428902 |
Giải nhất |
09748 |
Giải nhì |
35680 |
Giải ba |
01992 47755 |
Giải tư |
31858 61999 19991 48130 43141 44004 96218 |
Giải năm |
4527 |
Giải sáu |
0959 9979 4429 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2,4,6 | 4,9 | 1 | 8 | 0,9 | 2 | 7,9 | | 3 | 0 | 0 | 4 | 1,8 | 5 | 5 | 5,8,9 | 0,7 | 6 | | 2 | 7 | 6,9 | 1,4,5 | 8 | 0 | 2,5,7,9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K1
|
Giải ĐB |
885807 |
Giải nhất |
91996 |
Giải nhì |
69736 |
Giải ba |
41770 11073 |
Giải tư |
03006 52828 83550 46843 66336 23421 68640 |
Giải năm |
2946 |
Giải sáu |
8698 8991 4180 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7,8 | 0 | 6,7 | 2,9 | 1 | | 4 | 2 | 1,8 | 4,7 | 3 | 62 | | 4 | 0,2,3,6 | | 5 | 0 | 0,32,4,9 | 6 | | 0 | 7 | 0,3 | 2,9 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 1,6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
426760 |
Giải nhất |
49344 |
Giải nhì |
58048 |
Giải ba |
28846 25686 |
Giải tư |
14033 15432 67105 48898 35790 38877 59999 |
Giải năm |
6187 |
Giải sáu |
7958 0342 1402 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 2,5 | 7 | 1 | 0 | 0,3,4 | 2 | | 3 | 3 | 2,3 | 4 | 4 | 2,4,6,8 | 0 | 5 | 8 | 4,8 | 6 | 0 | 7,8 | 7 | 1,7 | 4,5,9 | 8 | 6,7 | 9 | 9 | 0,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|