|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
070081 |
Giải nhất |
96548 |
Giải nhì |
93645 |
Giải ba |
49237 58307 |
Giải tư |
45568 11563 76690 22274 33441 51076 18534 |
Giải năm |
0259 |
Giải sáu |
5481 8318 4593 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 4,82 | 1 | 8 | | 2 | 8 | 6,9 | 3 | 4,7,8 | 3,7 | 4 | 1,5,8 | 4 | 5 | 9 | 7 | 6 | 3,8 | 0,3 | 7 | 4,6 | 1,2,3,4 6 | 8 | 12 | 5 | 9 | 0,3 |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
778697 |
Giải nhất |
39973 |
Giải nhì |
01616 |
Giải ba |
94022 01995 |
Giải tư |
86675 87833 10605 59839 60242 05996 32813 |
Giải năm |
6982 |
Giải sáu |
4397 6423 0600 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | | 1 | 3,6 | 2,4,8 | 2 | 2,3 | 1,2,3,7 | 3 | 3,8,9 | | 4 | 2 | 0,7,9 | 5 | | 1,9 | 6 | | 8,92 | 7 | 3,5 | 3 | 8 | 2,7 | 3 | 9 | 5,6,72 |
|
XSST - Loại vé: K1T09
|
Giải ĐB |
940819 |
Giải nhất |
13549 |
Giải nhì |
30326 |
Giải ba |
19240 86315 |
Giải tư |
23678 20615 19295 87405 85869 46414 68009 |
Giải năm |
2123 |
Giải sáu |
9984 0159 3444 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,9 | | 1 | 4,52,9 | | 2 | 3,6 | 2,8 | 3 | | 1,4,8 | 4 | 0,4,9 | 0,12,7,9 | 5 | 9 | 2 | 6 | 9 | | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 3,4 | 0,1,4,5 6 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K36-T09
|
Giải ĐB |
630943 |
Giải nhất |
16999 |
Giải nhì |
41173 |
Giải ba |
06821 71265 |
Giải tư |
70094 10257 87036 33156 38848 99173 95057 |
Giải năm |
8954 |
Giải sáu |
3552 1268 1271 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,7 | 1 | | 5,9 | 2 | 1 | 4,72 | 3 | 6 | 5,9 | 4 | 3,8 | 6 | 5 | 2,4,6,72 8 | 3,5 | 6 | 5,8 | 52 | 7 | 1,32 | 4,5,6 | 8 | | 9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
972942 |
Giải nhất |
56775 |
Giải nhì |
42691 |
Giải ba |
81093 63274 |
Giải tư |
94920 43187 43027 03336 57457 46235 87606 |
Giải năm |
4604 |
Giải sáu |
3581 3348 6232 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 4,6 | 8,9 | 1 | | 3,4 | 2 | 0,7 | 9 | 3 | 0,2,5,6 | 0,7 | 4 | 2,8 | 3,7 | 5 | 7,8 | 0,3 | 6 | | 2,5,8 | 7 | 4,5 | 4,5 | 8 | 1,7 | | 9 | 1,3 |
|
XSBL - Loại vé: T9K1
|
Giải ĐB |
571127 |
Giải nhất |
69569 |
Giải nhì |
14556 |
Giải ba |
44768 18064 |
Giải tư |
62783 85038 11802 37390 01723 40312 53044 |
Giải năm |
5244 |
Giải sáu |
7463 4741 2409 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,9 | 4 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 3,7 | 2,3,6,8 | 3 | 3,8 | 42,6 | 4 | 1,42 | | 5 | 6 | 5 | 6 | 3,4,7,8 9 | 2,6 | 7 | | 3,6 | 8 | 3 | 0,6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|