|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL36
|
Giải ĐB |
825166 |
Giải nhất |
60205 |
Giải nhì |
75748 |
Giải ba |
84159 55860 |
Giải tư |
98924 43739 46871 76128 71834 18771 14373 |
Giải năm |
3117 |
Giải sáu |
0016 4580 9745 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 5 | 72 | 1 | 6,7 | | 2 | 4,8 | 7 | 3 | 4,9 | 2,3 | 4 | 0,5,8 | 0,4 | 5 | 9 | 1,6 | 6 | 0,6,8 | 1 | 7 | 12,3 | 2,4,6 | 8 | 0 | 3,5 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 09KS36
|
Giải ĐB |
399770 |
Giải nhất |
89156 |
Giải nhì |
32665 |
Giải ba |
73567 75034 |
Giải tư |
92627 19477 07388 84187 75594 94411 82769 |
Giải năm |
9008 |
Giải sáu |
2447 4035 1848 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 82 | 1 | 1 | 1 | | 2 | 7 | | 3 | 4,5 | 3,9 | 4 | 7,8 | 3,6 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 5,7,9 | 2,4,6,7 8 | 7 | 0,7 | 02,4,8 | 8 | 7,8 | 5,6 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV36
|
Giải ĐB |
645367 |
Giải nhất |
82605 |
Giải nhì |
76259 |
Giải ba |
08874 16276 |
Giải tư |
68309 32131 47146 01276 07776 65947 91284 |
Giải năm |
3388 |
Giải sáu |
5714 0687 5503 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,5,9 | 3 | 1 | 4 | | 2 | 8 | 0 | 3 | 1 | 0,1,7,8 | 4 | 6,7 | 0 | 5 | 9 | 4,73 | 6 | 7 | 4,6,8 | 7 | 4,63 | 2,8 | 8 | 4,7,8 | 0,5 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
900354 |
Giải nhất |
42061 |
Giải nhì |
69408 |
Giải ba |
36682 62914 |
Giải tư |
78110 32410 65838 96242 14617 84713 55322 |
Giải năm |
7994 |
Giải sáu |
6479 8874 4813 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 8 | 6 | 1 | 02,32,4,7 | 2,4,8 | 2 | 2 | 12 | 3 | 8 | 1,5,7,9 | 4 | 2 | 6 | 5 | 4 | | 6 | 1,5 | 1 | 7 | 4,9 | 0,3 | 8 | 2,9 | 7,8 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K1
|
Giải ĐB |
584393 |
Giải nhất |
61124 |
Giải nhì |
26406 |
Giải ba |
12983 84668 |
Giải tư |
79435 14569 54842 24968 08372 47041 30498 |
Giải năm |
3679 |
Giải sáu |
2398 0748 3643 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 4 | 1 | | 4,7 | 2 | 4 | 4,8,9 | 3 | 52 | 2 | 4 | 1,2,3,8 | 32 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 82,9 | | 7 | 2,9 | 4,62,92 | 8 | 3 | 6,7 | 9 | 3,82 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
201108 |
Giải nhất |
79912 |
Giải nhì |
91095 |
Giải ba |
22210 92015 |
Giải tư |
22126 26362 54473 91944 27922 32463 79174 |
Giải năm |
9615 |
Giải sáu |
0353 6559 5988 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | | 1 | 0,2,52 | 1,2,6 | 2 | 2,6 | 5,6,7 | 3 | | 4,7,9 | 4 | 4 | 12,9 | 5 | 3,92 | 2 | 6 | 2,3 | | 7 | 3,4 | 0,8 | 8 | 8 | 52 | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|