|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
912014 |
Giải nhất |
36875 |
Giải nhì |
39310 |
Giải ba |
90632 55596 |
Giải tư |
43919 25674 40588 93778 78441 88810 44778 |
Giải năm |
0375 |
Giải sáu |
7280 0973 0488 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,8 | 0 | 82 | 4 | 1 | 02,4,9 | 3 | 2 | | 7 | 3 | 2 | 1,7 | 4 | 1 | 72 | 5 | | 9 | 6 | | | 7 | 3,4,52,82 | 02,72,82 | 8 | 0,82 | 1 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
197044 |
Giải nhất |
59251 |
Giải nhì |
72135 |
Giải ba |
33494 72555 |
Giải tư |
21258 77642 34223 73479 38824 41026 85257 |
Giải năm |
0819 |
Giải sáu |
0656 0296 0079 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 6,9 | 4 | 2 | 3,4,6,7 | 2 | 3 | 5 | 2,4,9 | 4 | 2,4 | 3,5 | 5 | 1,5,6,7 8 | 1,2,5,9 | 6 | | 2,5 | 7 | 92 | 5 | 8 | | 1,72 | 9 | 4,6 |
|
XSST - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
963811 |
Giải nhất |
22889 |
Giải nhì |
34642 |
Giải ba |
57764 32893 |
Giải tư |
95979 23508 39671 80758 52410 62837 34770 |
Giải năm |
0399 |
Giải sáu |
7788 5959 1350 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | 8 | 1,7 | 1 | 0,1 | 4 | 2 | | 7,9 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2 | | 5 | 0,8,9 | 9 | 6 | 4 | 3 | 7 | 0,1,3,9 | 0,5,8 | 8 | 8,9 | 5,7,8,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K1-T01
|
Giải ĐB |
985133 |
Giải nhất |
64963 |
Giải nhì |
60560 |
Giải ba |
07210 81321 |
Giải tư |
66558 62249 68604 29741 24198 69400 86989 |
Giải năm |
3980 |
Giải sáu |
5449 8346 7961 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6,8 | 0 | 0,4 | 2,4,6 | 1 | 0 | | 2 | 1 | 3,6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 1,6,92 | | 5 | 8 | 4 | 6 | 0,1,3 | 9 | 7 | | 5,9 | 8 | 0,9 | 42,8,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
437970 |
Giải nhất |
32792 |
Giải nhì |
01622 |
Giải ba |
16032 16781 |
Giải tư |
18712 00043 15628 66822 51356 73533 24592 |
Giải năm |
8625 |
Giải sáu |
2102 1045 1746 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 8 | 1 | 2 | 0,1,22,3 92 | 2 | 22,5,8 | 3,4 | 3 | 2,3 | | 4 | 3,5,6 | 2,4 | 5 | 6 | 4,5 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 0,7 | 2 | 8 | 1 | | 9 | 22 |
|
XSBL - Loại vé: T1K1
|
Giải ĐB |
437189 |
Giải nhất |
32657 |
Giải nhì |
87496 |
Giải ba |
67207 27144 |
Giải tư |
68569 21289 93619 52523 12101 47754 47757 |
Giải năm |
2745 |
Giải sáu |
8968 1223 6043 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,5,7 | 1 | 9 | | 2 | 32 | 22,4 | 3 | | 4,5 | 4 | 3,4,5 | 4 | 5 | 1,4,72 | 9 | 6 | 8,9 | 0,52 | 7 | 1 | 6 | 8 | 92 | 1,6,82 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|