|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
249888 |
Giải nhất |
54621 |
Giải nhì |
67350 |
Giải ba |
65732 52014 |
Giải tư |
16236 93585 68152 03716 91395 30238 37623 |
Giải năm |
5905 |
Giải sáu |
8664 4894 3585 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 2 | 1 | 4,6 | 3,5 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 2,6,8 | 1,5,6,92 | 4 | | 0,82,9 | 5 | 0,2,4 | 1,3 | 6 | 4 | | 7 | | 3,8 | 8 | 52,8 | | 9 | 42,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
849644 |
Giải nhất |
31508 |
Giải nhì |
67942 |
Giải ba |
66141 01399 |
Giải tư |
78164 74739 29597 78325 45538 00322 61787 |
Giải năm |
5676 |
Giải sáu |
7778 9256 9304 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,83 | 4 | 1 | | 2,4 | 2 | 2,5 | | 3 | 8,9 | 0,4,6 | 4 | 1,2,4 | 2 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 4 | 8,9 | 7 | 6,8 | 03,3,7 | 8 | 7 | 3,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
922936 |
Giải nhất |
22314 |
Giải nhì |
38650 |
Giải ba |
28752 60950 |
Giải tư |
57306 78795 80242 49077 47890 54616 70644 |
Giải năm |
6680 |
Giải sáu |
3522 5385 1009 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,8,9 | 0 | 6,9 | 7 | 1 | 4,6 | 2,4,5 | 2 | 2 | 8 | 3 | 6 | 1,4 | 4 | 2,4 | 8,9 | 5 | 02,2 | 0,1,3 | 6 | | 7 | 7 | 1,7 | | 8 | 0,3,5 | 0 | 9 | 0,5 |
|
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
099548 |
Giải nhất |
73915 |
Giải nhì |
80548 |
Giải ba |
07498 69879 |
Giải tư |
61106 56171 10511 99801 27917 28447 75345 |
Giải năm |
4512 |
Giải sáu |
2244 2251 5586 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,1,5,7 | 1 | 1,2,5,7 | 1 | 2 | 7 | | 3 | | 4 | 4 | 4,5,7,82 | 1,4 | 5 | 1 | 0,8 | 6 | 7 | 1,2,4,6 | 7 | 1,9 | 42,9 | 8 | 6 | 7 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
896283 |
Giải nhất |
98721 |
Giải nhì |
70587 |
Giải ba |
82574 33447 |
Giải tư |
20259 87051 80965 89134 77304 39463 83043 |
Giải năm |
2245 |
Giải sáu |
9710 4241 0911 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 1,2,4,5 | 1 | 0,1,3 | | 2 | 1 | 1,4,6,8 9 | 3 | 4 | 0,3,7 | 4 | 1,3,5,7 | 4,6 | 5 | 1,9 | | 6 | 3,5 | 4,8 | 7 | 4 | | 8 | 3,7 | 5 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
818196 |
Giải nhất |
75767 |
Giải nhì |
26248 |
Giải ba |
28913 60721 |
Giải tư |
79750 71639 87123 73609 61687 93496 17613 |
Giải năm |
1589 |
Giải sáu |
5297 9745 1789 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7,9 | 2 | 1 | 32 | | 2 | 1,3 | 12,2 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 0 | 92 | 6 | 7 | 0,6,8,9 | 7 | | 4 | 8 | 7,92 | 0,3,82 | 9 | 62,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|