|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
624832 |
Giải nhất |
40917 |
Giải nhì |
39121 |
Giải ba |
05527 63053 |
Giải tư |
87999 64235 67567 99722 06623 50102 66159 |
Giải năm |
8155 |
Giải sáu |
2674 3319 3899 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 2 | 1 | 7,9 | 0,2,3 | 2 | 1,2,3,7 | 2,5 | 3 | 2,5 | 7 | 4 | | 3,5,8 | 5 | 3,5,9 | 7 | 6 | 7 | 1,2,6 | 7 | 4,6 | | 8 | 5 | 1,5,92 | 9 | 92 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
369663 |
Giải nhất |
73234 |
Giải nhì |
22040 |
Giải ba |
17289 53667 |
Giải tư |
22945 57619 28931 56336 32282 17320 17466 |
Giải năm |
7909 |
Giải sáu |
1630 9983 5171 |
Giải bảy |
049 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | 9 | 3,7 | 1 | 2,9 | 1,8 | 2 | 0 | 6,8 | 3 | 0,1,4,6 | 3 | 4 | 0,5,9 | 4 | 5 | | 3,6 | 6 | 3,6,7 | 6 | 7 | 1 | | 8 | 2,3,9 | 0,1,4,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T02
|
Giải ĐB |
360834 |
Giải nhất |
06593 |
Giải nhì |
73100 |
Giải ba |
95737 00567 |
Giải tư |
33501 89613 68512 49367 39770 01447 71795 |
Giải năm |
6926 |
Giải sáu |
2775 4297 0225 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 5,6,9 | 1,9 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | 7 | 2,7,9 | 5 | 0 | 2 | 6 | 72 | 3,4,62,9 | 7 | 0,5 | | 8 | | 2 | 9 | 3,5,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K05-T02
|
Giải ĐB |
624536 |
Giải nhất |
82895 |
Giải nhì |
27766 |
Giải ba |
79556 25739 |
Giải tư |
88789 16380 58492 21000 36707 43010 90800 |
Giải năm |
7267 |
Giải sáu |
1583 0227 7692 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,8 | 0 | 02,7 | | 1 | 0 | 92 | 2 | 7 | 8 | 3 | 6,9 | | 4 | 7 | 9 | 5 | 6 | 3,5,6 | 6 | 6,7 | 0,2,4,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,3,9 | 3,8 | 9 | 22,5 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
437318 |
Giải nhất |
07565 |
Giải nhì |
27440 |
Giải ba |
56334 85866 |
Giải tư |
24677 28153 36554 70054 05305 68692 83572 |
Giải năm |
7801 |
Giải sáu |
1809 6019 8024 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,5,9 | 0,3,6 | 1 | 8,9 | 7,9 | 2 | 4 | 5 | 3 | 1,4 | 2,3,52 | 4 | 0 | 0,6 | 5 | 3,42 | 6 | 6 | 1,5,6 | 7 | 7 | 2,7 | 1 | 8 | | 0,1 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T2K1
|
Giải ĐB |
794431 |
Giải nhất |
85725 |
Giải nhì |
27942 |
Giải ba |
71650 25520 |
Giải tư |
39744 90738 91232 60200 37598 44075 78569 |
Giải năm |
6539 |
Giải sáu |
0675 3299 0386 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0,6 | 3 | 1 | | 3,4 | 2 | 0,5 | | 3 | 1,2,8,9 | 4,8 | 4 | 2,4 | 2,72 | 5 | 0 | 0,8 | 6 | 9 | | 7 | 52 | 3,9 | 8 | 4,6 | 3,6,9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|