|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
504783 |
Giải nhất |
24638 |
Giải nhì |
20253 |
Giải ba |
63652 22788 |
Giải tư |
93049 63912 94873 71366 20227 67984 62395 |
Giải năm |
6623 |
Giải sáu |
8009 4834 0459 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 3,7 | 2,5,6,7 8 | 3 | 4,8 | 3,8 | 4 | 9 | 7,9 | 5 | 2,3,9 | 6 | 6 | 3,6 | 2 | 7 | 3,5 | 3,8 | 8 | 3,4,8 | 0,4,5 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
867333 |
Giải nhất |
44031 |
Giải nhì |
26456 |
Giải ba |
85787 99648 |
Giải tư |
27250 78916 02837 60713 41724 19949 29826 |
Giải năm |
0632 |
Giải sáu |
4808 4392 9783 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 3 | 1 | 3,6 | 3,9 | 2 | 4,6 | 1,3,8 | 3 | 1,2,3,7 | 2 | 4 | 8,9 | | 5 | 0,6 | 1,2,5 | 6 | | 3,8,92 | 7 | | 0,4 | 8 | 3,7 | 4 | 9 | 2,72 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
858096 |
Giải nhất |
99682 |
Giải nhì |
92065 |
Giải ba |
04521 99423 |
Giải tư |
56510 27512 67750 16365 41646 44551 00698 |
Giải năm |
5685 |
Giải sáu |
4474 2462 4539 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 2,5 | 1 | 0,2 | 1,6,8 | 2 | 1,3,7 | 2 | 3 | 9 | 7 | 4 | 6 | 62,82 | 5 | 0,1 | 4,9 | 6 | 2,52 | 2 | 7 | 4 | 9 | 8 | 2,52 | 3 | 9 | 6,8 |
|
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
208162 |
Giải nhất |
45407 |
Giải nhì |
23296 |
Giải ba |
75079 50827 |
Giải tư |
65925 98361 66334 95193 58262 80462 13698 |
Giải năm |
1546 |
Giải sáu |
5923 0881 5830 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2,7 | 6,8 | 1 | | 0,63 | 2 | 3,5,7 | 2,9 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 6 | 2 | 5 | | 4,9 | 6 | 1,23 | 0,2 | 7 | 9 | 9 | 8 | 0,1 | 7 | 9 | 3,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
690020 |
Giải nhất |
98446 |
Giải nhì |
59620 |
Giải ba |
26367 71649 |
Giải tư |
58819 83422 48701 47725 49815 28192 80581 |
Giải năm |
5545 |
Giải sáu |
1288 8131 7810 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 1 | 0,3,8 | 1 | 0,5,9 | 2,9 | 2 | 02,2,3,5 | 2 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 5,6,9 | 1,2,4 | 5 | | 4 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 8 | 8 | 1,8 | 1,4 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K1T03
|
Giải ĐB |
883005 |
Giải nhất |
13956 |
Giải nhì |
64102 |
Giải ba |
72153 70492 |
Giải tư |
20732 46781 32873 23413 80172 66916 16055 |
Giải năm |
5834 |
Giải sáu |
4228 2187 8936 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 8 | 1 | 2,3,6 | 0,1,3,7 9 | 2 | 8 | 1,5,7 | 3 | 2,4,6 | 3 | 4 | | 0,5,8 | 5 | 3,5,6 | 1,3,5 | 6 | | 8 | 7 | 2,3 | 2 | 8 | 1,5,7 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|