|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
743839 |
Giải nhất |
68545 |
Giải nhì |
12758 |
Giải ba |
36533 60254 |
Giải tư |
78548 42912 05225 35644 99697 05099 34414 |
Giải năm |
3300 |
Giải sáu |
3066 8656 5161 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 52,6 | 3 | 3 | 3,9 | 1,4,5 | 4 | 4,5,8 | 22,4 | 5 | 4,6,8 | 2,5,6 | 6 | 1,6 | 9 | 7 | | 4,5 | 8 | | 3,9 | 9 | 7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
684804 |
Giải nhất |
16343 |
Giải nhì |
55778 |
Giải ba |
73967 15617 |
Giải tư |
04345 03270 57232 46065 01641 43714 90807 |
Giải năm |
5149 |
Giải sáu |
1892 7771 6928 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,7 | 4,7 | 1 | 2,4,7 | 1,3,9 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2,5 | 0,1 | 4 | 1,3,5,9 | 3,4,6 | 5 | | | 6 | 5,7 | 0,1,6 | 7 | 0,1,8 | 2,7 | 8 | | 4 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
827357 |
Giải nhất |
66361 |
Giải nhì |
96727 |
Giải ba |
85652 15377 |
Giải tư |
47631 49635 74513 54086 00258 49420 45101 |
Giải năm |
7961 |
Giải sáu |
1146 4744 3144 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2 | 0,3,62 | 1 | 3 | 0,5 | 2 | 0,7 | 1 | 3 | 1,5 | 42 | 4 | 42,6 | 3 | 5 | 2,7,8 | 4,8 | 6 | 12,7 | 2,5,6,7 | 7 | 7 | 5 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
446869 |
Giải nhất |
46636 |
Giải nhì |
16817 |
Giải ba |
66509 61346 |
Giải tư |
44267 39322 69470 40519 21966 60045 25107 |
Giải năm |
7071 |
Giải sáu |
0566 9108 4574 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,8,9 | 7 | 1 | 7,9 | 2,6 | 2 | 2 | | 3 | 6 | 7 | 4 | 5,6,7 | 4 | 5 | | 3,4,62 | 6 | 2,62,7,9 | 0,1,4,6 | 7 | 0,1,4 | 0 | 8 | | 0,1,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
851833 |
Giải nhất |
26413 |
Giải nhì |
82323 |
Giải ba |
04778 29839 |
Giải tư |
89274 27390 92003 46160 54337 77455 48531 |
Giải năm |
8778 |
Giải sáu |
3474 9964 8990 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | 3 | 3 | 1 | 3 | 5 | 2 | 3 | 0,1,2,3 | 3 | 1,3,7,9 | 6,72 | 4 | | 5 | 5 | 2,5 | | 6 | 0,4 | 3 | 7 | 42,82 | 72 | 8 | | 3,9 | 9 | 02,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T04
|
Giải ĐB |
495529 |
Giải nhất |
74073 |
Giải nhì |
39742 |
Giải ba |
13566 08362 |
Giải tư |
12507 15716 25166 92624 36898 87698 22993 |
Giải năm |
2725 |
Giải sáu |
0395 1138 1040 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | | 1 | 6 | 4,6 | 2 | 42,5,9 | 7,8,9 | 3 | 8 | 22 | 4 | 0,2 | 2,9 | 5 | | 1,62 | 6 | 2,62 | 0 | 7 | 3 | 3,92 | 8 | 3 | 2 | 9 | 3,5,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|