|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
448606 |
Giải nhất |
13777 |
Giải nhì |
84626 |
Giải ba |
62917 61605 |
Giải tư |
52614 86567 79341 22289 84429 15396 13920 |
Giải năm |
5658 |
Giải sáu |
2555 8568 8093 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,6 | 4 | 1 | 4,7 | | 2 | 0,5,6,9 | 9 | 3 | | 1 | 4 | 1 | 0,2,5,9 | 5 | 5,8 | 0,2,9 | 6 | 7,8 | 1,6,7 | 7 | 7 | 5,6 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 3,5,6 |
|
XSDT - Loại vé: N19
|
Giải ĐB |
880570 |
Giải nhất |
80105 |
Giải nhì |
86717 |
Giải ba |
28478 84215 |
Giải tư |
43176 11859 99884 30127 47096 27122 81784 |
Giải năm |
6353 |
Giải sáu |
7355 8283 0249 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 4 | 1 | 5,7 | 2 | 2 | 2,7 | 5,8 | 3 | 7 | 82 | 4 | 1,9 | 0,1,5 | 5 | 3,5,9 | 7,9 | 6 | | 1,2,3 | 7 | 0,6,8 | 7 | 8 | 3,42 | 4,5 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
190454 |
Giải nhất |
18951 |
Giải nhì |
00283 |
Giải ba |
95911 38703 |
Giải tư |
43787 24275 95170 30282 12193 36480 20231 |
Giải năm |
3661 |
Giải sáu |
7485 8484 5564 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3,7 | 1,3,5,6 | 1 | 1,2 | 1,8 | 2 | | 0,8,9 | 3 | 1 | 5,6,8 | 4 | | 7,8 | 5 | 1,4 | | 6 | 1,4 | 0,8 | 7 | 0,5 | | 8 | 0,2,3,4 5,7 | | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TGA5
|
Giải ĐB |
082216 |
Giải nhất |
54620 |
Giải nhì |
51183 |
Giải ba |
33182 11212 |
Giải tư |
73130 81732 09676 58312 71551 43514 20786 |
Giải năm |
3355 |
Giải sáu |
5030 3413 7547 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | | 5 | 1 | 22,3,4,6 | 12,3,8 | 2 | 0 | 1,8,9 | 3 | 02,2 | 1 | 4 | 7 | 5,8 | 5 | 1,5 | 1,7,8 | 6 | | 4 | 7 | 6 | | 8 | 2,3,5,6 | | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
184640 |
Giải nhất |
33282 |
Giải nhì |
91030 |
Giải ba |
80057 06451 |
Giải tư |
68180 09286 07125 46464 14111 02050 41835 |
Giải năm |
1974 |
Giải sáu |
5215 4622 8167 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,7 8 | 0 | | 1,5 | 1 | 1,5 | 2,8 | 2 | 2,5 | | 3 | 0,5,8 | 6,7 | 4 | 0 | 1,2,3 | 5 | 0,1,7 | 8 | 6 | 4,7 | 5,6 | 7 | 0,4 | 3 | 8 | 0,2,6 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K1
|
Giải ĐB |
244662 |
Giải nhất |
68590 |
Giải nhì |
86349 |
Giải ba |
23958 21515 |
Giải tư |
25801 13352 79193 19805 75486 53308 87944 |
Giải năm |
8090 |
Giải sáu |
6757 9207 7215 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,92 | 0 | 1,5,7,8 | 0 | 1 | 52 | 5,6,8 | 2 | | 9 | 3 | 0 | 4 | 4 | 4,9 | 0,12 | 5 | 2,7,8 | 8 | 6 | 2 | 0,5 | 7 | | 0,5 | 8 | 2,6 | 4 | 9 | 02,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|