|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
557238 |
Giải nhất |
49316 |
Giải nhì |
49939 |
Giải ba |
37593 12812 |
Giải tư |
62010 34983 39952 02996 11528 53051 40501 |
Giải năm |
4288 |
Giải sáu |
8840 1991 9114 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 1 | 0,5,9 | 1 | 0,2,4,6 | 1,5 | 2 | 3,8 | 2,8,9 | 3 | 8,9 | 1 | 4 | 0 | | 5 | 1,2 | 1,9 | 6 | | | 7 | | 2,3,8 | 8 | 3,8 | 3 | 9 | 0,1,3,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
185058 |
Giải nhất |
62662 |
Giải nhì |
17974 |
Giải ba |
76009 18428 |
Giải tư |
68438 05270 26699 19460 43516 64205 11177 |
Giải năm |
3780 |
Giải sáu |
6391 6179 4477 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 5,9 | 9 | 1 | 6 | 6 | 2 | 8,9 | | 3 | 8 | 7 | 4 | | 0 | 5 | 8 | 1 | 6 | 0,2,8 | 72 | 7 | 0,4,72,9 | 2,3,5,6 | 8 | 0 | 0,2,7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
868692 |
Giải nhất |
00778 |
Giải nhì |
92188 |
Giải ba |
03877 19789 |
Giải tư |
99932 97770 01631 58569 82815 15538 50136 |
Giải năm |
5633 |
Giải sáu |
1397 0223 0368 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3 | 1 | 5 | 3,9 | 2 | 3,8 | 2,3 | 3 | 1,2,3,6 8 | | 4 | | 1,9 | 5 | | 3 | 6 | 8,9 | 7,9 | 7 | 0,7,8 | 2,3,6,7 8 | 8 | 8,9 | 6,8 | 9 | 2,5,7 |
|
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
054618 |
Giải nhất |
35708 |
Giải nhì |
58394 |
Giải ba |
11855 09616 |
Giải tư |
60645 68925 08504 28681 21702 73976 16363 |
Giải năm |
1799 |
Giải sáu |
5364 6163 8101 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,4,8 | 0,8 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | 4,5 | 62 | 3 | 4 | 0,2,3,6 9 | 4 | 5 | 2,4,5 | 5 | 5 | 1,7 | 6 | 32,4 | | 7 | 6 | 0,1 | 8 | 1 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
800054 |
Giải nhất |
95453 |
Giải nhì |
25684 |
Giải ba |
24311 06143 |
Giải tư |
34688 84589 65843 16282 01952 63025 73940 |
Giải năm |
7628 |
Giải sáu |
7319 6832 7400 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,9 | 3,4,5,8 | 2 | 5,8 | 42,5,8 | 3 | 2 | 5,8 | 4 | 0,2,32 | 2 | 5 | 2,3,4 | | 6 | | | 7 | | 2,8 | 8 | 2,3,4,8 9 | 1,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
752532 |
Giải nhất |
22525 |
Giải nhì |
09826 |
Giải ba |
58580 71196 |
Giải tư |
59815 39663 80675 33774 12973 80245 89473 |
Giải năm |
9043 |
Giải sáu |
7632 8043 9871 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 7 | 1 | 5 | 32 | 2 | 5,6 | 42,6,72 | 3 | 22 | 7 | 4 | 32,5,6 | 1,2,4,7 | 5 | 6 | 2,4,5,9 | 6 | 3 | | 7 | 1,32,4,5 | | 8 | 0 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|