|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL32
|
Giải ĐB |
081841 |
Giải nhất |
81433 |
Giải nhì |
56745 |
Giải ba |
14844 14527 |
Giải tư |
62951 48417 71720 36327 57821 55845 77607 |
Giải năm |
3466 |
Giải sáu |
4688 0035 0149 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 2,4,5 | 1 | 7 | | 2 | 0,1,72 | 3,6 | 3 | 3,5 | 4 | 4 | 1,4,52,9 | 3,42 | 5 | 1 | 6 | 6 | 3,6 | 0,1,22,7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 4 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 08KS32
|
Giải ĐB |
062042 |
Giải nhất |
80916 |
Giải nhì |
28345 |
Giải ba |
21655 85364 |
Giải tư |
89016 45369 43506 07618 05289 50088 39474 |
Giải năm |
9051 |
Giải sáu |
3606 1140 7676 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 63 | 5 | 1 | 62,8 | 4 | 2 | 9 | | 3 | | 6,7 | 4 | 0,2,5 | 4,5 | 5 | 1,5 | 03,12,7 | 6 | 4,9 | | 7 | 4,6 | 1,8 | 8 | 8,9 | 2,6,8 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 25TV32
|
Giải ĐB |
563214 |
Giải nhất |
81193 |
Giải nhì |
75969 |
Giải ba |
65328 95517 |
Giải tư |
73856 85618 50061 79170 05735 89896 26358 |
Giải năm |
4527 |
Giải sáu |
2963 3821 4993 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 2,6 | 1 | 4,7,8 | | 2 | 1,4,7,8 | 6,92 | 3 | 5 | 1,2 | 4 | | 3 | 5 | 6,82 | 5,9 | 6 | 1,3,9 | 1,2 | 7 | 0 | 1,2,52 | 8 | | 6 | 9 | 32,6 |
|
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
868949 |
Giải nhất |
72965 |
Giải nhì |
49010 |
Giải ba |
55463 60819 |
Giải tư |
31809 69978 96247 54523 39863 37661 07222 |
Giải năm |
7650 |
Giải sáu |
6190 6125 4974 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 9 | 6 | 1 | 0,9 | 2 | 2 | 2,3,5 | 2,62,7 | 3 | 7 | 7 | 4 | 7,9 | 2,6 | 5 | 0 | | 6 | 1,32,5 | 3,4 | 7 | 3,4,8 | 7 | 8 | | 0,1,4 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
718616 |
Giải nhất |
27350 |
Giải nhì |
35982 |
Giải ba |
55665 34303 |
Giải tư |
95987 47601 66840 12316 21482 08526 05681 |
Giải năm |
4993 |
Giải sáu |
8493 3622 6476 |
Giải bảy |
207 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,3,7 | 0,8 | 1 | 62 | 2,82 | 2 | 2,6 | 0,92 | 3 | | 8 | 4 | 0 | 6 | 5 | 0 | 12,2,7 | 6 | 5 | 0,8 | 7 | 6 | | 8 | 1,22,4,7 | | 9 | 32 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
958614 |
Giải nhất |
41029 |
Giải nhì |
21160 |
Giải ba |
17975 11172 |
Giải tư |
67717 78413 07746 17406 41245 17090 61741 |
Giải năm |
2725 |
Giải sáu |
6240 4718 9733 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 6 | 4,7 | 1 | 3,4,7,8 | 7 | 2 | 5,9 | 1,3 | 3 | 3 | 1,4 | 4 | 0,1,4,5 6 | 2,4,7 | 5 | | 0,4 | 6 | 0 | 1 | 7 | 1,2,5 | 1 | 8 | | 2 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|