|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
764772 |
Giải nhất |
94214 |
Giải nhì |
07300 |
Giải ba |
75026 26178 |
Giải tư |
15673 67353 24988 13899 42120 42415 72338 |
Giải năm |
3676 |
Giải sáu |
3239 5996 0877 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,2 | | 1 | 4,5 | 0,6,7 | 2 | 0,6 | 5,7 | 3 | 8,9 | 1 | 4 | | 1 | 5 | 3 | 2,7,9 | 6 | 2 | 7 | 7 | 2,3,6,7 8 | 3,7,8 | 8 | 8 | 3,9 | 9 | 6,9 |
|
XSDT - Loại vé: S32
|
Giải ĐB |
292213 |
Giải nhất |
64344 |
Giải nhì |
53721 |
Giải ba |
25480 72941 |
Giải tư |
82754 58737 01247 08865 42423 68737 95010 |
Giải năm |
3663 |
Giải sáu |
3589 1520 8317 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 3 | 2,4 | 1 | 0,3,7 | | 2 | 0,1,3 | 0,1,2,6 | 3 | 72 | 4,5 | 4 | 1,4,7 | 6 | 5 | 4 | | 6 | 3,5,8 | 1,32,4 | 7 | | 6 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T08K1
|
Giải ĐB |
968252 |
Giải nhất |
29094 |
Giải nhì |
49064 |
Giải ba |
66239 46726 |
Giải tư |
02378 65889 04855 09570 38315 03758 07239 |
Giải năm |
9596 |
Giải sáu |
8507 3795 6757 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,7 | | 1 | 5 | 5 | 2 | 6 | | 3 | 92 | 6,9 | 4 | 9 | 0,1,5,9 | 5 | 2,5,7,8 | 2,9 | 6 | 4 | 0,5 | 7 | 0,8 | 5,7 | 8 | 9 | 32,4,8 | 9 | 4,5,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A8
|
Giải ĐB |
211817 |
Giải nhất |
43585 |
Giải nhì |
46666 |
Giải ba |
70036 96035 |
Giải tư |
84001 58796 48810 15054 56047 70712 17860 |
Giải năm |
8796 |
Giải sáu |
1297 1323 6818 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0,2,7,8 | 1,3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2,5,6 | 5 | 4 | 7 | 3,8 | 5 | 4 | 3,6,7,92 | 6 | 0,6 | 1,4,9 | 7 | 6 | 1 | 8 | 5 | | 9 | 62,7 |
|
XSKG - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
178296 |
Giải nhất |
91491 |
Giải nhì |
31704 |
Giải ba |
50332 79925 |
Giải tư |
32728 84769 67864 22833 47179 99480 79771 |
Giải năm |
5392 |
Giải sáu |
8172 8043 1097 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 7,9 | 1 | | 3,7,9 | 2 | 5,8 | 3,4 | 3 | 2,3 | 0,6 | 4 | 3,7 | 2 | 5 | | 9 | 6 | 4,9 | 4,9 | 7 | 1,2,9 | 2 | 8 | 0,9 | 6,7,8 | 9 | 1,2,6,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K1
|
Giải ĐB |
289907 |
Giải nhất |
97009 |
Giải nhì |
20127 |
Giải ba |
77592 09251 |
Giải tư |
66298 53808 98857 86665 29308 49149 13274 |
Giải năm |
0334 |
Giải sáu |
8763 5390 1958 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,82,9 | 1,5 | 1 | 1 | 9 | 2 | 7 | 6 | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 5,9 | 4,6 | 5 | 1,7,8 | | 6 | 3,5 | 0,2,5 | 7 | 4 | 02,5,9 | 8 | | 0,4 | 9 | 0,2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|