|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL36
|
Giải ĐB |
20620 |
Giải nhất |
75666 |
Giải nhì |
55792 |
Giải ba |
71746 05469 |
Giải tư |
97548 95516 59534 08850 80724 42020 81354 |
Giải năm |
3706 |
Giải sáu |
7655 5405 1084 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5 | 0 | 52,6 | | 1 | 6 | 9 | 2 | 02,4 | 7 | 3 | 4 | 2,3,5,8 | 4 | 6,8 | 02,5 | 5 | 0,4,5 | 0,1,4,6 | 6 | 6,9 | | 7 | 3 | 4 | 8 | 4 | 6 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0536
|
Giải ĐB |
60796 |
Giải nhất |
08737 |
Giải nhì |
71673 |
Giải ba |
26836 92444 |
Giải tư |
53346 57317 11921 71389 61049 40370 41447 |
Giải năm |
9720 |
Giải sáu |
5680 4511 9885 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | | 1,2 | 1 | 1,7 | 3 | 2 | 0,1 | 6,7 | 3 | 2,6,7 | 4 | 4 | 4,6,7,9 | 8 | 5 | | 3,4,9 | 6 | 3 | 1,3,4 | 7 | 0,3 | | 8 | 0,5,9 | 4,8 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV36
|
Giải ĐB |
27116 |
Giải nhất |
29020 |
Giải nhì |
55483 |
Giải ba |
40593 75217 |
Giải tư |
22071 91100 54367 78942 58935 87976 02276 |
Giải năm |
4391 |
Giải sáu |
5743 4491 8658 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 7,92 | 1 | 6,7 | 4 | 2 | 0 | 4,8,9 | 3 | 52 | 8 | 4 | 2,3 | 32 | 5 | 8 | 1,72 | 6 | 7 | 1,6 | 7 | 1,62 | 5 | 8 | 3,4 | | 9 | 12,3 |
|
XSTN - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
11705 |
Giải nhất |
70839 |
Giải nhì |
68988 |
Giải ba |
33895 90034 |
Giải tư |
98238 98148 08925 81446 88621 62785 11681 |
Giải năm |
4673 |
Giải sáu |
2735 4156 0181 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 2,82 | 1 | | | 2 | 1,5 | 7,8 | 3 | 4,5,8,9 | 3 | 4 | 6,7,8 | 0,2,3,8 9 | 5 | 6 | 4,5 | 6 | | 4 | 7 | 3 | 3,4,8 | 8 | 12,3,5,8 | 3 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-9K1
|
Giải ĐB |
47146 |
Giải nhất |
49977 |
Giải nhì |
03864 |
Giải ba |
07148 11278 |
Giải tư |
31195 74800 08429 27816 45360 73020 64699 |
Giải năm |
5494 |
Giải sáu |
4907 0682 5497 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,7 | | 1 | 6 | 5,8 | 2 | 0,9 | | 3 | 6 | 6,9 | 4 | 6,8 | 9 | 5 | 2 | 1,3,4 | 6 | 0,4 | 0,7,9 | 7 | 7,8 | 4,7 | 8 | 2 | 2,9 | 9 | 4,5,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
62995 |
Giải nhất |
70344 |
Giải nhì |
04594 |
Giải ba |
76850 95021 |
Giải tư |
91887 28187 37679 89283 42875 69375 05496 |
Giải năm |
8649 |
Giải sáu |
4746 5270 7473 |
Giải bảy |
330 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | | 22 | 1 | | | 2 | 12 | 7,8 | 3 | 0 | 4,9 | 4 | 4,6,9 | 72,9 | 5 | 0 | 4,9 | 6 | | 82 | 7 | 0,3,52,9 | | 8 | 3,72 | 4,7 | 9 | 4,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|