|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
878994 |
Giải nhất |
79476 |
Giải nhì |
78703 |
Giải ba |
38831 55066 |
Giải tư |
18190 44379 20050 68982 32210 18147 69746 |
Giải năm |
9938 |
Giải sáu |
7508 9278 3100 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,9 | 0 | 0,3,8 | 3 | 1 | 0 | 8 | 2 | | 0 | 3 | 1,7,8 | 9 | 4 | 6,7 | 6 | 5 | 0 | 4,6,7 | 6 | 5,6 | 3,4 | 7 | 6,8,9 | 0,3,7 | 8 | 2 | 7 | 9 | 0,4 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
755951 |
Giải nhất |
00836 |
Giải nhì |
99880 |
Giải ba |
16166 49217 |
Giải tư |
42396 84752 32567 39367 52833 79408 04206 |
Giải năm |
5561 |
Giải sáu |
3614 9433 6657 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,82 | 5,6 | 1 | 4,7 | 4,5 | 2 | | 32 | 3 | 32,6 | 1 | 4 | 2 | | 5 | 1,2,7 | 0,3,6,9 | 6 | 1,6,72 | 1,5,62 | 7 | | 02 | 8 | 0 | | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K1T01
|
Giải ĐB |
373886 |
Giải nhất |
19679 |
Giải nhì |
48969 |
Giải ba |
78516 26389 |
Giải tư |
02150 39334 48691 53405 15094 67982 18140 |
Giải năm |
6189 |
Giải sáu |
1756 7484 8772 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 5 | 9 | 1 | 6 | 7,8 | 2 | | | 3 | 4,6 | 3,8,9 | 4 | 0,8 | 0 | 5 | 0,6 | 1,3,5,8 | 6 | 9 | | 7 | 2,9 | 4 | 8 | 2,4,6,92 | 6,7,82 | 9 | 1,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K01-T01
|
Giải ĐB |
146865 |
Giải nhất |
79641 |
Giải nhì |
49865 |
Giải ba |
94827 47735 |
Giải tư |
59727 38698 78391 84068 12310 49178 92773 |
Giải năm |
8388 |
Giải sáu |
7263 3001 4253 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,4,9 | 1 | 0 | | 2 | 73 | 5,62,7 | 3 | 5 | | 4 | 1 | 3,62 | 5 | 3 | | 6 | 32,52,8 | 23 | 7 | 3,8 | 6,7,8,9 | 8 | 8 | | 9 | 1,8 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
138673 |
Giải nhất |
53749 |
Giải nhì |
95603 |
Giải ba |
58821 93959 |
Giải tư |
78800 96631 61593 15216 75414 33096 68484 |
Giải năm |
4722 |
Giải sáu |
2384 8467 6838 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3 | 2,3 | 1 | 4,6 | 2,6 | 2 | 1,2 | 0,7,9 | 3 | 0,1,8 | 1,82 | 4 | 9 | | 5 | 9 | 1,9 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 3 | 3 | 8 | 42 | 4,5 | 9 | 3,6 |
|
XSBL - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
869274 |
Giải nhất |
51813 |
Giải nhì |
47731 |
Giải ba |
70743 10473 |
Giải tư |
98879 76780 04593 03966 95547 90114 76621 |
Giải năm |
7448 |
Giải sáu |
5527 5947 3020 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | | 2,3 | 1 | 3,4 | 8 | 2 | 0,1,7 | 1,4,7,9 | 3 | 1,7 | 1,7 | 4 | 3,72,8 | | 5 | | 6 | 6 | 6 | 2,3,42 | 7 | 3,4,9 | 4 | 8 | 0,2 | 7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|