|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
676949 |
Giải nhất |
24027 |
Giải nhì |
09067 |
Giải ba |
52365 39680 |
Giải tư |
92074 34963 70734 95760 92689 17006 47601 |
Giải năm |
0682 |
Giải sáu |
5802 9032 5231 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,2,6 | 0,3 | 1 | | 0,3,8 | 2 | 7 | 6 | 3 | 1,2,4 | 3,7 | 4 | 6,9 | 62 | 5 | | 0,4 | 6 | 0,3,52,7 | 2,6 | 7 | 4 | | 8 | 0,2,9 | 4,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T2
|
Giải ĐB |
882263 |
Giải nhất |
81808 |
Giải nhì |
93824 |
Giải ba |
72320 63864 |
Giải tư |
91348 23732 22728 82535 39146 20045 03623 |
Giải năm |
8272 |
Giải sáu |
1400 0344 2915 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,8 | | 1 | 5 | 3,6,7 | 2 | 0,3,4,8 | 2,6 | 3 | 2,5 | 2,4,6 | 4 | 4,5,6,8 | 1,3,4 | 5 | | 4 | 6 | 2,3,4 | | 7 | 2 | 0,2,4,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T2
|
Giải ĐB |
365066 |
Giải nhất |
57397 |
Giải nhì |
42834 |
Giải ba |
82763 45292 |
Giải tư |
18968 33460 23804 22575 08200 31664 81929 |
Giải năm |
3514 |
Giải sáu |
3215 6334 1389 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,4 | | 1 | 4,5 | 7,9 | 2 | 9 | 6 | 3 | 42 | 0,1,32,5 6 | 4 | | 1,7 | 5 | 4 | 6 | 6 | 0,3,4,6 8 | 9 | 7 | 2,5 | 6 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 2,7 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T02
|
Giải ĐB |
676528 |
Giải nhất |
51460 |
Giải nhì |
70204 |
Giải ba |
94437 53064 |
Giải tư |
42400 61696 95620 95313 32076 03003 51779 |
Giải năm |
7349 |
Giải sáu |
2876 2403 2671 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,32,4 | 72 | 1 | 3 | | 2 | 0,8 | 02,1 | 3 | 7 | 0,4,6 | 4 | 4,9 | | 5 | | 72,9 | 6 | 0,4 | 3 | 7 | 12,62,9 | 2 | 8 | | 4,7 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: L:2A
|
Giải ĐB |
243168 |
Giải nhất |
18944 |
Giải nhì |
54431 |
Giải ba |
14838 81566 |
Giải tư |
83234 25145 24252 77908 91157 01072 20213 |
Giải năm |
8145 |
Giải sáu |
6145 7833 2836 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 3 | 1 | 3 | 5,6,7 | 2 | | 1,3 | 3 | 1,3,4,6 8 | 3,4 | 4 | 4,53 | 43 | 5 | 2,7 | 3,6 | 6 | 2,6,8 | 5 | 7 | 2 | 0,3,6 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:08T2K1
|
Giải ĐB |
573551 |
Giải nhất |
01731 |
Giải nhì |
60413 |
Giải ba |
07448 31294 |
Giải tư |
84313 85623 25205 15147 50113 77778 70999 |
Giải năm |
3954 |
Giải sáu |
7931 5485 9129 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 32,5 | 1 | 33 | 0 | 2 | 3,8,9 | 13,2 | 3 | 12 | 5,9 | 4 | 7,8 | 0,8 | 5 | 1,4 | | 6 | | 4 | 7 | 8 | 2,4,7 | 8 | 5 | 2,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|